A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc).
+ HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng đại số.
- Kĩ năng:
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bài soạn
Học sinh: Bài cũ + Bài tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức: 6A: .6B: .6C: .
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
GV: + Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu.
Chữa bài tập 86 (c, d).
+ Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên.
Chữa bài tập 84 SBT - Tr 64. - Hai HS lên bảng.
Bài 86:
c) a - m + 7 - 8 + m
= 61 - (- 25) + 7 - 8 + (- 25)
= 61 + 25 + 7 + (- 8) + (- 25)
= 61 + 7 + (- 8)
= 60.
d) = - 25.
Bài 84:
a) 3 + x = 7
x = 7 - 3
x = 7 + (- 3)
x = 4.
b) x = - 5.
c) x = - 7.
Tiết: 51 quy tắc phá ngoặc A. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc). + HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng đại số. - Kĩ năng: - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn Học sinh: Bài cũ + Bài tập C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức: 6A:.6B:.6C:. II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời GV: + Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 86 (c, d). + Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Chữa bài tập 84 SBT - Tr 64. - Hai HS lên bảng. Bài 86: c) a - m + 7 - 8 + m = 61 - (- 25) + 7 - 8 + (- 25) = 61 + 25 + 7 + (- 8) + (- 25) = 61 + 7 + (- 8) = 60. d) = - 25. Bài 84: a) 3 + x = 7 x = 7 - 3 x = 7 + (- 3) x = 4. b) x = - 5. c) x = - 7. II. Bài mới: 1. quy tắc dấu ngoặc (20 ph) - GV: Tính giá trị biểu thức: 5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17) Nêu cách làm ? GVĐVĐ vào bài. - Yêu cầu HS làm ?1. - Tương tự : So sánh số đối của tổng (- 3 + 4 + 5) với tổng các số đối của các số hạng. - Qua ví dụ rút ra nhận xét. - Yêu cầu HS làm ?2. - Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc. - Yêu cầu HS thực hiện các VD SGK. - Yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm. ?1. a) Số đối của 2 là (- 2). Số đối của (- 5) là 5 . Số đối của tổng [2 + (- 5)] là - [2 + (- 5)] = - (- 3) = 3. b) Tổng các số đối của 2 và - 5 là: (- 2) + 5 = 3. Số đối của tổng [2 + (- 5)] cũng là 3. Vậy số đối của một tổng bằng tổng các số đối của các số hạng. HS: - (- 3 + 4 + 5) = - 6. 3 + (- 5) + (- 4) = - 6. Vậy : - (- 3 + 4 + 5) = 3 + (- 5) + (- 4). * Nhận xét: SGK. ?2. a) 7 + (5 - 13) = 7 + (- 8) = - 1. 7 + 5 + (- 13) = - 1. ị 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13). Nhận xét: Dấu các số hạng giữ nguyên. b) 12 - (4 - 6) = 12 - [4 + (- 6)] = 12 - (- 2) = 14. ị 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6. Nhận xét: ... phải đổi dấu tất cả các số hạng. - HS đọc quy tắc. VD: a) 324 + [112 - 112 - 324] = 324 - 324 = 0. b) (- 257) - (- 257 + 156 - 56) = - 257 + 257 - 156 + 56 = - 100. ?3. HS hoạt động theo nhóm. a) (768 - 39) - 768 = 768 - 39 - 768 = - 39. b) = - 1579 - 12 + 1579 = - 12. 2. tổng đại số (10 ph) - GV giới thiệu phần này trong SGK. Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên. - Khi viết tổng đại số : Bỏ dấu của phép cộng và dấu ngoặc. - GV giới thiệu các phép biến đổi trong tổng đại số: + Thay đổi vị trí các số hạng. + Cho các số hạng vào trong ngoặc có dấu "+" ; "-" đằng trước. - GV nêu chú ý SGK. - Yêu cầu HS thực hiện VD: 5 + (- 3) - (- 6) - (+7) = 5 + (- 3) + (+ 6) + (- 7) = 5 - 3 + 6 - 7 = 11 - 10 = 1. IV: Củng cố - Yêu cầu HS phát biểu các quy tắc dấu ngoặc. - Làm bài tập 57 ; 59 . V. HDVN - Học thuộc quy tắc. - BT: 58, 60 . - BT: 89 đến 92 .
Tài liệu đính kèm: