Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51 đến 54 - Năm học 2010-2011 - Lê Thanh Hoa

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51 đến 54 - Năm học 2010-2011 - Lê Thanh Hoa

1 .MỤC TIÊU

 1.1 .Kiến thức

 + Củng cố hệ thống các kiến thức đã học.

 + Sửa sai các kiến thức HS thường mắc phải.

 1.2 .Kĩ năng

- Rèn cho các em kĩ năng trình bày bài giải một bài toán

 1.3 . Thái độ

 - Giáo dục các em tính cẩn thận chính xác khi giải một bài toán

2 . TRỌNG TÂM

+ Sửa sai các kiến thức HS thường mắc phải.

3 . CHUẨN BỊ

• Giáo viên

 - Bài kiểm tra Học kỳ I đã chấm.

 - Đáp án bài kiểm tra sửa sai cho HS.

• Học sinh:

- Ôn tập các kiến thức đã học ở chương I

4 .TIẾN TRÌNH

 4.1 . Ổn định tổ chức:

6A1 . 6A2 .

 4.2. Kiểm tra bài cũ

( Không có )

 4.3 . Giảng bài mới

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 254Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51 đến 54 - Năm học 2010-2011 - Lê Thanh Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Tiết 51; 52
Tuần dạy: 17
THI HỌC KỲ I
Tiết 53; 54 
Tuần : 18
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
1 .MỤC TIÊU
 1.1 .Kiến thức
	+ Củng cố hệ thống các kiến thức đã học.
	+ Sửa sai các kiến thức HS thường mắc phải.
 1.2 .Kĩ năng
- Rèn cho các em kĩ năng trình bày bài giải một bài toán
 1.3 . Thái độ 
 	- Giáo dục các em tính cẩn thận chính xác khi giải một bài toán
2 . TRỌNG TÂM
+ Sửa sai các kiến thức HS thường mắc phải.
3 . CHUẨN BỊ
Giáo viên
	- Bài kiểm tra Học kỳ I đã chấm. 
	- Đáp án bài kiểm tra sửa sai cho HS.
Học sinh:
- Ôn tập các kiến thức đã học ở chương I
4 .TIẾN TRÌNH
 4.1 . Ổn định tổ chức:
6A1...................... 6A2 ...........................
 4.2. Kiểm tra bài cũ 
( Không có )
 4.3 . Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
HĐ 1: Phát bài thi học kì I
GV giao bài thi cho học sinh phát bài cho các bạn.
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của mình qua cách chấm điểm của GV
GV: Cho học sinh nêu thắc mắc, khiếu nại về điểm bài thi của mình ( nếu có sai sót )
HĐ 2: Sửa bài kiểm tra học kì I
Cho HS đọc từng câu trong đề thi
Lý thuyết: Học sinh đứng tại chổ trả lời
Bài tập:
Bài 1:
Tính
a/ 27 . 75 + 27 . 25 = ?
b/ 33 : 3 + 22 . 23 + 1 = ?
c/ 407 – { [ ( 180 – 160 ) : 4 + 9 ] : 2 }= ?
Gọi HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện.
GV nhận xét và sửa chữa chổ sai cho học sinh
Bài 2:
Tím x
a/ 288 : x = 16
b/ 123 – ( x + 4 ) = 38
GV hướng dẫn:
Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
Gọi 2 HS lên bản thực hiện
GV nhận xét và sửa sai cho HS
Bài 3: 
Số học sinh cân tìm là gì của các số 2 ; 4 và 5
Muốn tìm BC của nhiều số trước hết ta phải làm gì?
+ Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
+ Tìm BCNN của các số đó
+ Tìm BC bằng cách tìm bội của BCNN
Gọi HS lên bảng thực hiện
Bài 4:
Vì sao điểm O nẳm giữa hai điểm M và N?
Tính MO ta làm như thế nào?
Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN vì sao?
Bài 5:
GV hướng dẫn:
2 + 22 + 23 + 24 + + 259 + 2 60
= 2 ( 1 + 2 ) + 23( 1 + 2 ) + + 259 ( 1 + 2)
= 3 . ( 2 + 23 + .+ 259 ) 
Vì sao tích trên chia hết cho 3?
Sửa bài kiểm tra học kì I
I / Lý thuyết: 
Câu 1: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
Các số nguyên tố là: 59 và 67
Câu 2: 
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cà các điểm nằm giữa hai điểm A và B
Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng: AB, BC, CA
II / Bài tập
Bài 1:
Tính
a/ 27 . 75 + 27 . 25 = 27 . ( 75 + 25 ) 
 = 27 . 100 = 2700
b/ 33 : 3 + 22 . 23 + 1 = 9 + 32 + 1 = 42
c/ 407 – { [ ( 180 – 160 ) : 4 + 9 ] : 2 }
= 407 – { [ 20 : 4 + 9 ] : 2 }
=407 – 7 = 400
Bài 2:
Tím x
a/ 288 : x = 16
x = 288 : 16
x = 18
b/ 123 – ( x + 4 ) = 38
x + 4 = 85
x = 85 – 4 
 x = 81
Bài 3:
Số học sinh cần tìm là BC của 2 ; 4 và 5
BCNN ( 2,4,5 ) = 20
BC ( 2,4,5 ) = B ( 20 ) = { 0, 20, 40, 60}
Vì số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh. 
Nên số HS cần tìm là 40 HS
Bài 4:
a/ Điểm O nằm giữa hai điểm M và N vì NO < NM
b/ Vì O nằm giữa M và N nên
MO + ON = MN
MO + 4 = 8
MO = 8 – 4 
MO = 4 ( cm )
Vậy MO = NO
c/ Vì O năm giữa M và N và MO = ON nên O là trung điểm của đoạn thẳng MN
Bài 5:
2 + 22 + 23 + 24 + + 259 + 2 60
= 2 ( 1 + 2 ) + 23( 1 + 2 ) + + 259 ( 1 + 2)
= 3 . ( 2 + 23 + .+ 259 ) chia hết cho 3
4.4 . Câu hỏi, bài tập củng cố
- Đã kết hợp với sửa bài kiểm tra học kì I
4.5 .Hướng dẫn học sinh tự học
- Xem kĩ lại các bài tập đã giải
- Chuẩn bị bài mới “ Phép trừ hai số nguyên”
- Đọc kĩ quy tắc, xem kĩ các ví dụ
5 / Rút kinh nghiệm
Ưu điểm:
Nội dung:	
Phương pháp:	
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:	

Tài liệu đính kèm:

  • doc53+54+52+51.doc