Trường THCS Tân Đông NH: 2011-2012
Giáo án Số học 6 – GV: Nguyễn Thị Hết
1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. Dang tìm x, thứ tự thực hiện phép tính.
1.2 Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
1.3 Thái độ: HS vận dụng các kiến thức vào các bài tập thực tế.
2. Trọng tâm
- Tính chất chia hết trong N
3. Chuẩn bị:
3.1 GV: Bảng phụ ghi “ Dấu hiệu chia hết”, “ cách tính ƯCLN và BCNN “ và bài tập.
3.2 HS: Làm câu hỏi ôn tập vào vở. Bảng nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Lớp 6A5: Lớp 6A6:
4.2 Kiểm tra miệng:
HS1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Chữa bài 29 tr.58 SBT.
Tính giá trị các biểu thức:
a/
b/
c/
d/ (10đ)
HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? (5đ)
Bài tập 57SBT (b) (5đ)
Bài 29 SBT:
a/ = 6-2 = 4
b/ = 5.4 = 20
c/ = 20: 5 = 4
d/ = 247 + 47 = 294
Bài tập 57 SBT:
b/ (-298) + (-300) + (-302)
= [(-298) + (-302)] + (-300)
= (-600) + (-300)
= (-900)
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT 2) Tiết 50 ND: 30/11/2011 Tuần 16 1. Mục tiêu: 1.1 Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. Dang tìm x, thứ tự thực hiện phép tính. 1.2 Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. 1.3 Thái độ: HS vận dụng các kiến thức vào các bài tập thực tế. 2. Trọng tâm - Tính chất chia hết trong N 3. Chuẩn bị: 3.1 GV: Bảng phụ ghi “ Dấu hiệu chia hết”, “ cách tính ƯCLN và BCNN “ và bài tập. 3.2 HS: Làm câu hỏi ôn tập vào vở. Bảng nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: Lớp 6A5: Lớp 6A6: 4.2 Kiểm tra miệng: HS1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Chữa bài 29 tr.58 SBT. Tính giá trị các biểu thức: a/ b/ c/ d/ (10đ) HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? (5đ) Bài tập 57SBT (b) (5đ) Bài 29 SBT: a/ = 6-2 = 4 b/ = 5.4 = 20 c/ = 20: 5 = 4 d/ = 247 + 47 = 294 Bài tập 57 SBT: b/ (-298) + (-300) + (-302) = [(-298) + (-302)] + (-300) = (-600) + (-300) = (-900) 4.3 Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số: Bài 1: Cho các số: 160; 534; 2511; 48309; 3825. Hỏi trong các số đã cho: a/ Số nào chia hết cho 2. b/ số nào chia hết cho 3. c/ Số nào chia hết cho 9. d/ Số nào chia hết cho 5. e/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. f/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 3 g/ Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9. Cho HS họat động nhóm trong 4 phút rồi gọi 1 nhóm lên trình bày câu a, b, c , d Cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho : 2; 3; 5; 9 -Gọi tiếp nhóm thứ hai lên bảng trình bày e, f, g. HS nhận xét, bổ sung. Bài 2: điền chữa số vào dấu* đề: a/ 1*5* chia hết cho cả 5 và 9 b/ *46* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 HS làm rồi gọi 2 em lên bảng trình bài Hoạt động 2: Ôn tập về Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN: Bài 4: cho 2 số : 90 và 252 -Hãy cho biết BCNN (90; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCNN của hai số đó. -Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252. -Hãy cho biết ba bội dung của 90 và 252. GV hỏi: muốn biết BCNN gấp bao nhiêu lần ƯCLN( 90; 252) trước tiên ta phải làm gì? HS: Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và 252. -GV gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và 252 ra thừa số nguyên tố. -GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số -Xác định ƯCLN, BCNN của 90 và 252. -Vậy BCNN ( 90, 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của nó? -Tìm tất cả các ước chung của 90 và 252, ta phải làm thế nào? -Ta phải tìm tất cả các ước của ƯCLN. -Chỉ ra ba bội chung của 90 và 252? Giải thích cách làm? Hoạt động 3: Thực hiện phép tính. Dạng tìm x 1/ Thực hiện phép tính a/ 25. 426 + 73 . 25 b/ 9 .33 – 48:24 2/ Tìm số tự nhiên x biết 96 - 3(x+1) = 42 3 hs lên bảng làm 1/ Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số : Bài 1: a/ 160; 534 b/ 534; 2511; 48309; 3825 c/ 3825; 2511 d/ 160; 3825 e/ 160 f/ 3825 g/ 3825 Bài 2: a/ 1755; 1350 b/ 8460 2/ Ôn tập về Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN: 90 45 15 5 1 2 3 3 5 252 126 63 21 7 1 2 2 3 3 7 90 = 2.32. 5 252 = 22. 32. 7 ƯCLN (90; 272) = 2.32 = 18 BCNN ( 90; 252) = 22. 32. 5. 7 = 1260 BCNN ( 90; 252) gấp 70 lần ƯCLN ( 90; 252) Các ước của 18 là: 1,2, 3, 6, 9, 18. Vậy ƯC( 90; 252) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18} Ba bội chung của 90 và 252 là: 1260; 2520; 3780 ( hoặc số khác). 3/ Thực hiện phép tính . Dạng tìm x 1/ a/ 25(426+73)= 25. 500=12500 b/ 9.27 - 48:16 = 243 – 3 = 240 2/ 96 – 3(x+1) = 42 3(x+1) = 96 -42 3(x+1) = 54 x+1 =54:3 x =18 + 1 x=19 4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố Bài học kinh nghiệm: -Cần nắm vững định nghĩa số nguyên tố - hợp số. Thuộc các số nguyên tố < 20. -Tìm ƯC ( 90 và 252) thông qua tìm ƯCLN ( 90 và 252) rồi tìm ước của ƯCLN. -Tìm BC ( 90; 252): + Tìm BCNN ( 90; 252) + Tìm Bội của BCNN. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: * Đối với bài học ở tiết này: - Ôn lại các kiến thức của 2 tiết ôn tập vừa qua. - BTVN: 209213 SBT / 27 và bài tìm x biết: a/ 3( x+8) = 18 b/ (x+ 13): 5 = 2 c/ 2 * Đối với bài học ở tiết học sau: - Chuẩn bị thi HKI 5. Rút kinh nghiệm: Nội dung Phương pháp ĐDDH
Tài liệu đính kèm: