Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KTBC (5’)
HS1: Phát biểu quy tắc trừ hai số nnguyên, viết công thức tổng quát.
Tính 5-(-7)
HS2:Yêu cầu HS lên bảng làm.
Bài tập 52 SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tìm x
Bài tập 54/82 SGK
Gv viết đề bài lên bảng
Tìm số nguyên x biết:
a) 2+ x = 3
b) x+ 6 = 0
c) x+ 7 =1
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
Gv gọi 2 HS lần lượt lên bảng thực hiện;
Gv nhận xét, sửa sai, đánh giá kết quả.
Bài tập 55/83 SGK
Gv viết đề bài lên bảng phụ
Gọi hs đọc đề bài
Yêu cầu hs hoạt động nhóm.
Gv nhận xét, sửa sai, đánh giá kết quả.
Dạng 2: Thực hiện phép tính
Bài tập 81,82/ 64 SBT
Thực hiện phép tính:
a/ 8- (3-7)
b/ (-5) –(9-12)
c/ 7- (-9)-3
d/ (-3)+8-1
Bài tập 83/64 SBT
Gv viết đề bài lên bảng phụ
Gọi hs đọc đề bài
Gọi 2 học sinh lên bảng giải điền vào chổ trống
Gv nhận xét, sửa sai, đánh giá kết quả.
Bài tập 86 SBT trang 64
Gv viết đề bài lên bảng phụ
+ Thay giá trị của x và a vào biểu thức .
+ Thực hiện phép tính
Dạng 3: sử dụng máy tính bỏ túi.
* sử dụng máy tính bỏ túi
gv: yêu cầu HS đọc SGK
làm bài tâp56/ 83 SGK
HS lên bảng thực hiện
Tuổi thọ của ACSIMET là: -212 – (- 287) = -212 +287= 75 tuổi
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
3 HS lần lượt lên bảng thực hiện
Các học sinh khác nhận xét, sửa sai
HS đọc đề bài
HS hoạt động nhóm.
Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày
HS lên bảng thực hiện.
2 học sinh lên bảng giải điền vào chổ trống
hs đọc đề bài
2 học sinh lên bảng giải
Học sinh đọc tư liệu SGK
làm bài tập 56/ 83 SGK bằng máy tính bỏ túi
Tuần :16 Tiết : 50 NS: ND: : LUYỆN TẬP & I/ MỤC TIÊU: * Kieán thöùc: - Cuûng coá quy taéc tröø hai soá nguyeân, phép cộng các số nguyên. *Kæ naêng: -Tröø hai soá nguyeân : Bieán tröø thaønh coäng , thöïc hieän pheùp coäng, tìm soá haïng chöa bieát, thu goïn bieåu thöùc. Höôùng daãn söû duïng maùy tính boû tuùi thöïc hieän pheùp tröø. * Thaùi ñoä: - Reøn tính saùng taïo cho HS II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết trừ hai số nguyên ,thực hiện nhanh và đúng các phép toán. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: Bảng phu ghi quy tắc và công thức phép trừ, các bài tập. HS: Ôn lại các kiến thức đã học, máy tính bỏ túi. V/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: KTBC (5’) HS1: Phát biểu quy tắc trừ hai số nnguyên, viết công thức tổng quát. Tính 5-(-7) HS2:Yêu cầu HS lên bảng làm. Bài tập 52 SGK Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Tìm x Bài tập 54/82 SGK Gv viết đề bài lên bảng Tìm số nguyên x biết: 2+ x = 3 x+ 6 = 0 x+ 7 =1 Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? Gv gọi 2 HS lần lượt lên bảng thực hiện; Gv nhận xét, sửa sai, đánh giá kết quả. Bài tập 55/83 SGK Gv viết đề bài lên bảng phụ Gọi hs đọc đề bài Yêu cầu hs hoạt động nhóm. Gv nhận xét, sửa sai, đánh giá kết quả. Dạng 2: Thực hiện phép tính Bài tập 81,82/ 64 SBT Thực hiện phép tính: a/ 8- (3-7) b/ (-5) –(9-12) c/ 7- (-9)-3 d/ (-3)+8-1 Bài tập 83/64 SBT Gv viết đề bài lên bảng phụ Gọi hs đọc đề bài Gọi 2 học sinh lên bảng giải điền vào chổ trống Gv nhận xét, sửa sai, đánh giá kết quả. Bài tập 86 SBT trang 64 Gv viết đề bài lên bảng phụ + Thay giá trị của x và a vào biểu thức . + Thực hiện phép tính Dạng 3: sử dụng máy tính bỏ túi. * sử dụng máy tính bỏ túi gv: yêu cầu HS đọc SGK làm bài tâp56/ 83 SGK HS lên bảng thực hiện Tuổi thọ của ACSIMET là: -212 – (- 287) = -212 +287= 75 tuổi Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện Các học sinh khác nhận xét, sửa sai HS đọc đề bài HS hoạt động nhóm. Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày HS lên bảng thực hiện. 2 học sinh lên bảng giải điền vào chổ trống hs đọc đề bài 2 học sinh lên bảng giải Học sinh đọc tư liệu SGK làm bài tập 56/ 83 SGK bằng máy tính bỏ túi Bài tập 54/82 SGK a) 2+ x = 3 => x=3-2=1 b) x+ 6 = 0 =>x=0-6=-6 c) x+ 7 =1 =>x=1-7=-6 Bài tập 55/83 SGK Hồng : đúng Ví dụ: 2-(-1) =3 Hoa: sai Lan : đúng Bài tập 81,82/ 64 SBT a/ 8- (3-7) = 8- [ 3+ ( -7)] = 8- (-4) = 8+4 = 12 b/(-5) –(9-12) = (-5) – [ 9+(-12)] = (-5) – (-3) = (-5)+3 =-2 c/ 7- (-9)-3=7+9 +( -3) = 16+(-3) = 13 d/ (-3)+8-1=(-3)+8+(-1) = 4 Bài tập 83 SBT a -1 -7 5 0 b 8 -2 7 13 a-b -9 -5 -2 -13 Bài tập 86 SBT trang 64 Tính giá trị biểu thức a/ x + 8 – x -22 = (-98) + 8 – (- 98) -22 = - 98 + 8 +98 – 22 = - 14 b/ - x - a +12 + a = - (- 98) -61 +12 +61 = 98 – 61 + 12 +61 = 110 Bài tập 56/ 83 SGK 169-733 =564 53 - (-478) = 531 4. Củng cố:( 6 ‘) - Nhắc lại qui tắc trừ hai số nguyên - Trong Z khi nào phép trừ thực hiện được. 5. HDVN: (2’) - Ôn tập các qui tắc cộng,trừ số nguyên. -làm bài tập 84,85,86 trang 64 SBT GV hướng dẫn bài 86 trang 64 SBT + Thay giá trị của x ,a , m + Tính giá trị biểu thức.Xem trước bài “ Quy tắc dấu ngoặc
Tài liệu đính kèm: