Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2010-2011

A. Mục tiêu

 Củng cố các quy tắc phép trừ.

 Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên: xử dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc , biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức.

 Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.

B. Chuẩn bị

 GV: Bài tập, Máy tính bỏ túi

 HS: Ôn tập kiến thức, máy tính bỏ túi.

C. Phương pháp.

 Hỏi đáp, tái hiện kiến thức.

 Hợp tác nhóm

D. Tiến trình dạy học.

1. Ổn định. 1’

2. : Kiểm tra bài cũ:5’

-Câu 1:

+Viết công thức trừ hai số nguyên, Áp dụng làm bài tập 47 SGK

- Câu 2:

+Chữa BT 48 SGK

?. Em có nhận xét gì về phép trừ trong tập hợp số nguyên ĐA bài 47 SGK:

a – b = a + (- b)

2 –7 = 2 + (-7) = -5 ( -3) -4 = ( -3) + 4 = 1

1 – (-2) = 1 + 2 = 3 (- 3) – (-4) = (-3)+4 = 1

ĐA bài 48 SGK

 0 -7 = 0 +(- 7) = -7 a – 0 = a

 7 – 0 = 7 + 0 = 0 0 – a = -a

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 - Tiết 50	NS:6/ 12/ 10 ND :7/12/10
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
Củng cố các quy tắc phép trừ.
Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên: xử dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc , biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức.
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
B. Chuẩn bị
GV: Bài tập, Máy tính bỏ túi
HS: Ôn tập kiến thức, máy tính bỏ túi.
C. Phương pháp.
Hỏi đáp, tái hiện kiến thức.
Hợp tác nhóm
D. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định. 1’
2. : Kiểm tra bài cũ:5’ 
-Câu 1:
+Viết công thức trừ hai số nguyên, Áp dụng làm bài tập 47 SGK
- Câu 2:
+Chữa BT 48 SGK
?. Em có nhận xét gì về phép trừ trong tập hợp số nguyên
ĐA bài 47 SGK: 
a – b = a + (- b)
2 –7 = 2 + (-7) = -5
( -3) -4 = ( -3) + 4 = 1
1 – (-2) = 1 + 2 = 3
(- 3) – (-4) = (-3)+4 = 1
ĐA bài 48 SGK 
 0 -7 = 0 +(- 7) = -7
a – 0 = a
 7 – 0 = 7 + 0 = 0
0 – a = -a
3 luyện tập :32
Tg
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
8’
-Yêu cầu làm BT 81/64 SBT
Tính : a) 8- (3 – 7)
 b)(-5) – (9 – 12)
-Yêu cầu nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các qui tắc.
-Goi 1 HS lên bảng cùng làm. 1 HS lên bảng làm phần b
-Yêu cầu HS đọc bài 52 và tóm tắt bài toán 
-Yêu cầu nêu cách làm làm.
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính, không có ngoặc và có ngoặc.
-1 HS cùng làm trên bảng với gv.
1 HS lên bảng làm phần b
HS đọc bài 52 và tóm tắt bài toán trên bảng cùng GV
HS suy nghĩ cùng làm với giáo viên
I.Dạng 1:Thực hiện phép tính:
Bài 1(81/64 SBT): Tính
a)8- (3 – 7) = 8 – [3 + (-7)]
 = 8 – (-4) = 8 + 4 = 12
b)(-5) – (9 – 12) = ( -5) - [9 + (-12)]
= (-5) – ( -3) = (-5) + 3 = -2
Bái2 ( 52 SGK)
 Nhà bác học Ác si mét
Sinh năm – 287
Mất năm – 212
Tính tuổi Nhà bác học Ác si mét
Giải
Tuổi Nhà bác học Ác si mét là 
(– 212) – (– 287) = (– 212) + 287 = 75 tuổi
8’
8’
8’
-Yêu cầu HS làm BT 54/82 SGK
-Hỏi: Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
-Gọi 3 HS lên bảng làm.
-Cho sửa chữa nếu cần.
-Yêu cầu làm BT 87/65 SBT.
Có thể kết luận gì về tổng của số nguyên x 0 nếu: 
-Cho đọc, tóm tắt đầu bài
-Hỏi: 
+Tổng hai số bằng 0 khi nào?
+Hiệu hai số bằng 0 khi nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT 55/83 SGK
-GV phát đề in trên giấy trong, điền đúng, sai và cho ví dụ
-Cho đại diện nhóm trình bày.
-Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như BT 56/83 SGK. 
-Gọi 2 HS lên bảng cùng cả lớp làm phần a,b.
-Làm BT 54/82 SGK
 -Trả lời: Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-3 HS lên bảng làm
-Trả lời câu hỏi của GV.
- Khi hai số đối nhau.
- Khi hai số bằng nhau.
-Hoạt động nhóm làm BT 55/83 SGK
-Các nhóm trình bày.
-Hai HS lên bảng làm a,b.
II. Dạng 2: Tìm x
Bài 3(54/82 SGK):
Tìm số nguyên x, biết:
a) 2 + x = 3
x = 3 - 2 
x = 1
b)x + 6 =0 Þ x = -6
c)x + 7 = 1 Þ x = -6
Bài 4(87/65 SBT):
Kết luận gì về dấu số nguyên x ¹ 0, biết
a)x + | x| = 0 Þ | x| = -x 
 Þ x < 0 (vì x 0).
b) x - | x| = 0 Þ | x| = x 
 Þ x > 0
III. Dạng 3: Đúng sai,đố vui
Bài 5 (55/83 SGK)
Hồng đúng:
Hoa sai
Lan đúng: 
VD: 2-(-1) = 2 + 1 = 3
IV. Dạng 4: Dùng máy tính
Bài 7(56/83 SGK):
a)169 – 733 = -564
b)53 – (- 478) = 531
4: Củng cố:5’
-Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào?
-Trong Z, khi nào phép trừ không thực hiện được?
-Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ. Ví dụ?
 -Trong Z, phép trừ bao giờ cũng thực hiện được.
-Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương.
-Hiệu bằng số bị trừ nếu số trừ bằng 0
5: Hướng dẫn về nhà:2’
-Ôn lại quy tắc phép cộng trừ số nguyên.
-BTVN: 51, 53 SGK, 84,85,86 SBT
E. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 50.doc