I- Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: Củng cố phép trừ hai số nguyên.
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc trừ hai số nguyên để tính toán một cách hợp lí.
Thái độ: Biết tính toán một cách hợp lí, cẩn thận và chính xác.
II- Chuẩn bị:
• GV: SGK.
• HS: SGK.
III- Giảng bài
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra sĩ số:
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
GV: nêu câu hỏi:
1- Nêu quy tắc và viết CTTQ của phép trừ hai số nguyên?
- Bài tập 78 a; b; c SBT
2- Nêu quy tắc và viết CTTQ của phép trừ hai số nguyên?
- Bài tập 78 c; d; e SBT 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập.
78/63 SBT
a) 10-(-3)=10+3=17.
b) 12-(-14)=12+14=26
c) (-21)-(-19)=(-21)+19=-2
d) (-18)-28=(-18)+(-28)=-46
e) 13-30=13+(-30)=-17
f) 9-(-9)=9+9=0
Ngày sọan : 25/12/2008 Ngày dạy : Tuần : Tiết : 54 LUYỆN TẬP Mục tiêu Kiến thức cơ bản: Củng cố phép trừ hai số nguyên. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc trừ hai số nguyên để tính toán một cách hợp lí. Thái độ: Biết tính toán một cách hợp lí, cẩn thận và chính xác. Chuẩn bị: GV: SGK. HS: SGK. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ GV: nêu câu hỏi: 1- Nêu quy tắc và viết CTTQ của phép trừ hai số nguyên? - Bài tập 78 a; b; c SBT 2- Nêu quy tắc và viết CTTQ của phép trừ hai số nguyên? - Bài tập 78 c; d; e SBT 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập. 78/63 SBT 10-(-3)=10+3=17. 12-(-14)=12+14=26 (-21)-(-19)=(-21)+19=-2 (-18)-28=(-18)+(-28)=-46 13-30=13+(-30)=-17 9-(-9)=9+9=0 HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP Bài tập 51/82 - GV y/c HS đọc đề. - GV: hướng dẫn. - y/c 2HS lên bảng làm. - GV: y/c các HS khác nhận xét sau đó GV nhận xét lại. Bài tập 52/82 - GV y/c HS đọc đề. - y/c 2HS lên bảng làm. - GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại. Bài tập 53/82 - GV y/c HS đọc đề. - y/c 4HS lần lượt lên bảng làm bài. - y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại. Bài tập 54/82 - GV y/c HS đọc đề. - GV: y/c 3HS lên bảng làm bài tập. - y/c HS khác nhận xét. - GV: nhận xét lại. Bài tập 55/83 - y/c HS đọc đề. - y/c 2HS cho biết ai đúng và cho VD để chứng minh câu trả lời của mình. - y/c HS khác nhận xét. Sau đó GV nhận xét lại. - HS đọc đề. - HS nghe giảng. - 2HS làm bài. - HS nhận xét. - HS đọc đề. - 2HS lên bảng làm - HS nhận xét. - HS đọc đề. - 4HS lên bảng làm bài tập. - HS nhận xét. - HS đọc đề. - 2HS làm bài tập. - HS nhận xét. - HS đọc đề. - 2HS làm bài tập. - HS nhận xét. Bài tập 51/82 5-(7-9)=5-(-2)=7 (-3)-(4-6)=(-3)-(-2)=-1 Bài tập 52/82 Tuổi thọ của nhà Bác học Ác-si-mét là: -212-(-287)=-212+287=75 (tuổi) Bài tập 53/82 x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x-y -9 -8 -5 -15 Bài tập 54/82 2+x=3 Þx=3-2 Þx=1 x+6=0 Þx=-6 x+7=1 Þx=1-7 Þx=-6 Bài tập 55/83 Cả Hồng và Lan đều đúng. Vì: Giả sử: (-2)-(-3)=5 mà 5>-2 và 5>-3 (theo Lan) Hoặc -3 – 1=-2 mà -2>-3 (theo Hồng) Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà. Ôn lại bài và làm các bài tập 56 trang 83 sgk. Chuẩn bị bài mới: QUY TẮC DẤU NGOẶC trang 83 sgk. Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm:
Tài liệu đính kèm: