I/ Mục tiêu:
- Củng cố các qui tắc phép trừ, qui tắc phép cộng các số nguyên
- Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức
- Cẩn thận, chính xc lồng ham học.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 49; 53; 56 và máy tính bỏ túi
- HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III/ Tiến trình tiết
1. Ổn định lớp
2. kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY TRỊ
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 49(SGK)
a
-15
2
0
-3
-a
15
-2
0
-(-3)
Bài 53(SGK)
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x - y
-9
8
-5
-15
Bài 81(SBT)
a, 8 – (3 - 7) = 8 – [3 + (-7)]
= 8 – (-4)
= 8 + 4
= 12
b, (-5)- (9-12)= (-5) – [9 + (-12)]
= (-5) – (-3)
= (-5) + 3
= -2
Bài 86(SBT)
a, Thay x = -98 vào biểu thức ta được
x + 8 – x – 22 = (-98) + 8 – (-98) – 22
= (-98) + 8 + 98 – 22
= [(-98) + 98] + (8 --22)
= 0 + (-14) = - 14
b, Thay x = -98, a = 61 vào biểu thức ta được:
-x – a + 12 + a = -(-98)- 61 + 12 + 61
= 98 + (-61) + 12 + 61
= (98 + 12) + [(-61) + 61]
= 110 + 0
= 110
Bài 52(SGK)
Tuổi thọ của nhà bác học Ac-si mét là:
-212 – (-287) = -212 + 287
= 75(tuổi)
Dạng 2: Tìm x
Bài 54(SGK)
a, 2 + x = 3
x = 3 –2
x = 1
c, x + 7 = 1
x = 1 – 7
x = 6
d, = 0 => x + 3 = 0
x = 0-3
x = -3
e, = 2 => x – 2 = 2
hoặc x – 2 = -2
* x – 2 = 2 => x = 4
x – 2 = -2 => x = 0
Dạng 3: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi
a, 169 – 733; b, 53- (-478)
c, -135 – (-1936)
GV: Treo bảng phụ bài tập 49
HS: trả lời miệng
GV(chốt lại): Số đối của 0 là 0
GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét
HS: Xây dựng bài giải a và b dưới sự hướng dẫn của GV
GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện theo 2 cách
+ Cách tính thông thường
+ Tính nhanh bằng cách nhóm các số đối nhau, các số có tổng chẵn trăm, chẵn chục và sử dụng các dấu ngoặc một cách hợp lý
HS: 2 HS lên bảng thực hiện
Lớp nhận xét
H: Muốn tính tuổi thọ nhà bác hoc Ac-si-mét
Ta làm như thế nào?
HS:Lấy năm mất trừ đi năm sinh
GV: Gọi 1HS lên bảng làm
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét
HS: Nhắc lại vai trò của x trong từng phép tính và nêu cách tìm x
HS: 1HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp nhận xét
GV: Đưa ra bài tập d, e có chứa dấu giá trị tuyệt đối
H: = 0 thì a = ?
HS: a = 0
H: = b (b>0) thì a nhận những giá trị nào?
HS:.
GV(gợi ý) = b => a = b hoặc a = -b
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như bài tập 56(SGK)
HS: Thực hành trên máy tính của mình
TUẦN :17 Ngày soạn :04 – 12 - 2008 Tiết 50 Ngày dạy : - 12 - 2008 §7. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Củng cố các qui tắc phép trừ, qui tắc phép cộng các số nguyên Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức Cẩn thận, chính xác lồng ham học. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập 49; 53; 56 và máy tính bỏ túi HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà III/ Tiến trình tiết Ổn định lớp ø kiểm tra bài cũ 3.Bài mới NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY TRỊ Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 49(SGK) a -15 2 0 -3 -a 15 -2 0 -(-3) Bài 53(SGK) x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x - y -9 8 -5 -15 Bài 81(SBT) a, 8 – (3 - 7) = 8 – [3 + (-7)] = 8 – (-4) = 8 + 4 = 12 b, (-5)- (9-12)= (-5) – [9 + (-12)] = (-5) – (-3) = (-5) + 3 = -2 Bài 86(SBT) a, Thay x = -98 vào biểu thức ta được x + 8 – x – 22 = (-98) + 8 – (-98) – 22 = (-98) + 8 + 98 – 22 = [(-98) + 98] + (8 --22) = 0 + (-14) = - 14 b, Thay x = -98, a = 61 vào biểu thức ta được: -x – a + 12 + a = -(-98)- 61 + 12 + 61 = 98 + (-61) + 12 + 61 = (98 + 12) + [(-61) + 61] = 110 + 0 = 110 Bài 52(SGK) Tuổi thọ của nhà bác học Aùc-si mét là: -212 – (-287) = -212 + 287 = 75(tuổi) Dạng 2: Tìm x Bài 54(SGK) a, 2 + x = 3 x = 3 –2 x = 1 c, x + 7 = 1 x = 1 – 7 x = 6 d, = 0 => x + 3 = 0 x = 0-3 x = -3 e, = 2 => x – 2 = 2 hoặc x – 2 = -2 * x – 2 = 2 => x = 4 x – 2 = -2 => x = 0 Dạng 3: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi a, 169 – 733; b, 53- (-478) c, -135 – (-1936) GV: Treo bảng phụ bài tập 49 HS: trả lời miệng GV(chốt lại): Số đối của 0 là 0 GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp theo dõi và nhận xét HS: Xây dựng bài giải a và b dưới sự hướng dẫn của GV GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện theo 2 cách + Cách tính thông thường + Tính nhanh bằng cách nhóm các số đối nhau, các số có tổng chẵn trăm, chẵn chục và sử dụng các dấu ngoặc một cách hợp lý HS: 2 HS lên bảng thực hiện Lớp nhận xét H: Muốn tính tuổi thọ nhà bác hoc Aùc-si-mét Ta làm như thế nào? HS:Lấy năm mất trừ đi năm sinh GV: Gọi 1HS lên bảng làm HS dưới lớp theo dõi và nhận xét HS: Nhắc lại vai trò của x trong từng phép tính và nêu cách tìm x HS: 1HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp nhận xét GV: Đưa ra bài tập d, e có chứa dấu giá trị tuyệt đối H: = 0 thì a = ? HS: a = 0 H: = b (b>0) thì a nhận những giá trị nào? HS:.. GV(gợi ý) = b => a = b hoặc a = -b HS: Lên bảng thực hiện GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như bài tập 56(SGK) HS: Thực hành trên máy tính của mình 4/ Củng cố: Qui tắc trừ hai số nguyên, ôn lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấ Các dạng bài tập đã giải trong tiết 5/ Dặn dò: Học bài, làm bài 48; 49; 52; 53(SGK); V/ rút kinh nghiệm: .......................................................................................................... ..........................................................................................................
Tài liệu đính kèm: