Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)

I/ Mục tiêu:

- Củng cố các qui tắc phép trừ, qui tắc phép cộng các số nguyên

- Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức

- Cẩn thận, chính xc lồng ham học.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập 49; 53; 56 và máy tính bỏ túi

- HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà

III/ Tiến trình tiết

1. Ổn định lớp

2. kiểm tra bài cũ

3.Bài mới

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY TRỊ

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 49(SGK)

 a

 -15

 2

 0

 -3

 -a

 15

 -2

 0

 -(-3)

Bài 53(SGK)

 x

 -2

 -9

 3

 0

 y

 7

 -1

 8

 15

x - y

 -9

 8

 -5

 -15

Bài 81(SBT)

a, 8 – (3 - 7) = 8 – [3 + (-7)]

 = 8 – (-4)

 = 8 + 4

 = 12

b, (-5)- (9-12)= (-5) – [9 + (-12)]

 = (-5) – (-3)

 = (-5) + 3

 = -2

Bài 86(SBT)

a, Thay x = -98 vào biểu thức ta được

x + 8 – x – 22 = (-98) + 8 – (-98) – 22

= (-98) + 8 + 98 – 22

= [(-98) + 98] + (8 --22)

= 0 + (-14) = - 14

b, Thay x = -98, a = 61 vào biểu thức ta được:

-x – a + 12 + a = -(-98)- 61 + 12 + 61

= 98 + (-61) + 12 + 61

= (98 + 12) + [(-61) + 61]

= 110 + 0

= 110

Bài 52(SGK)

Tuổi thọ của nhà bác học Ac-si mét là:

 -212 – (-287) = -212 + 287

 = 75(tuổi)

Dạng 2: Tìm x

Bài 54(SGK)

a, 2 + x = 3

 x = 3 –2

 x = 1

c, x + 7 = 1

 x = 1 – 7

 x = 6

d, = 0 => x + 3 = 0

 x = 0-3

 x = -3

e, = 2 => x – 2 = 2

 hoặc x – 2 = -2

* x – 2 = 2 => x = 4

 x – 2 = -2 => x = 0

Dạng 3: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi

a, 169 – 733; b, 53- (-478)

c, -135 – (-1936)

GV: Treo bảng phụ bài tập 49

HS: trả lời miệng

GV(chốt lại): Số đối của 0 là 0

GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện

HS dưới lớp theo dõi và nhận xét

HS: Xây dựng bài giải a và b dưới sự hướng dẫn của GV

GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện theo 2 cách

+ Cách tính thông thường

+ Tính nhanh bằng cách nhóm các số đối nhau, các số có tổng chẵn trăm, chẵn chục và sử dụng các dấu ngoặc một cách hợp lý

HS: 2 HS lên bảng thực hiện

Lớp nhận xét

H: Muốn tính tuổi thọ nhà bác hoc Ac-si-mét

Ta làm như thế nào?

HS:Lấy năm mất trừ đi năm sinh

GV: Gọi 1HS lên bảng làm

HS dưới lớp theo dõi và nhận xét

HS: Nhắc lại vai trò của x trong từng phép tính và nêu cách tìm x

HS: 1HS lên bảng thực hiện

HS dưới lớp nhận xét

GV: Đưa ra bài tập d, e có chứa dấu giá trị tuyệt đối

H: = 0 thì a = ?

HS: a = 0

H: = b (b>0) thì a nhận những giá trị nào?

HS:.

GV(gợi ý) = b => a = b hoặc a = -b

HS: Lên bảng thực hiện

GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như bài tập 56(SGK)

HS: Thực hành trên máy tính của mình

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN :17	Ngày soạn :04 – 12 - 2008
Tiết 50 Ngày dạy : - 12 - 2008
§7. LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
Củng cố các qui tắc phép trừ, qui tắc phép cộng các số nguyên
Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức 
Cẩn thận, chính xác lồng ham học.
II/ Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ ghi bài tập 49; 53; 56 và máy tính bỏ túi
HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III/ Tiến trình tiết 
Ổn định lớp 
ø kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY TRỊ
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 49(SGK)
 a
 -15
 2
 0
 -3
 -a
 15
 -2
 0
 -(-3)
Bài 53(SGK)
 x
 -2
 -9
 3
 0
 y
 7 
 -1
 8
 15
x - y
 -9
 8
 -5
 -15
Bài 81(SBT)
a, 8 – (3 - 7) = 8 – [3 + (-7)]
 = 8 – (-4)
 = 8 + 4
 = 12
b, (-5)- (9-12)= (-5) – [9 + (-12)]
 = (-5) – (-3)
 = (-5) + 3
 = -2
Bài 86(SBT)
a, Thay x = -98 vào biểu thức ta được
x + 8 – x – 22 = (-98) + 8 – (-98) – 22
= (-98) + 8 + 98 – 22
= [(-98) + 98] + (8 --22)
= 0 + (-14) = - 14
b, Thay x = -98, a = 61 vào biểu thức ta được:
-x – a + 12 + a = -(-98)- 61 + 12 + 61
= 98 + (-61) + 12 + 61
= (98 + 12) + [(-61) + 61]
= 110 + 0
= 110
Bài 52(SGK)
Tuổi thọ của nhà bác học Aùc-si mét là:
 -212 – (-287) = -212 + 287
 = 75(tuổi)
Dạng 2: Tìm x
Bài 54(SGK)
a, 2 + x = 3
 x = 3 –2
 x = 1 
c, x + 7 = 1
 x = 1 – 7
 x = 6
d, = 0 => x + 3 = 0
 x = 0-3
 x = -3
e, = 2 => x – 2 = 2
 hoặc x – 2 = -2
* x – 2 = 2 => x = 4
 x – 2 = -2 => x = 0
Dạng 3: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi
a, 169 – 733; b, 53- (-478)
c, -135 – (-1936)
GV: Treo bảng phụ bài tập 49
HS: trả lời miệng
GV(chốt lại): Số đối của 0 là 0
GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét
HS: Xây dựng bài giải a và b dưới sự hướng dẫn của GV
GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện theo 2 cách
+ Cách tính thông thường
+ Tính nhanh bằng cách nhóm các số đối nhau, các số có tổng chẵn trăm, chẵn chục và sử dụng các dấu ngoặc một cách hợp lý
HS: 2 HS lên bảng thực hiện
Lớp nhận xét
H: Muốn tính tuổi thọ nhà bác hoc Aùc-si-mét
Ta làm như thế nào?
HS:Lấy năm mất trừ đi năm sinh
GV: Gọi 1HS lên bảng làm
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét
HS: Nhắc lại vai trò của x trong từng phép tính và nêu cách tìm x
HS: 1HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp nhận xét
GV: Đưa ra bài tập d, e có chứa dấu giá trị tuyệt đối
H: = 0 thì a = ?
HS: a = 0
H: = b (b>0) thì a nhận những giá trị nào?
HS:..
GV(gợi ý) = b => a = b hoặc a = -b
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như bài tập 56(SGK)
HS: Thực hành trên máy tính của mình
4/ Củng cố:
Qui tắc trừ hai số nguyên, ôn lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấ
Các dạng bài tập đã giải trong tiết
 5/ Dặn dò: Học bài, làm bài 48; 49; 52; 53(SGK); 
V/ rút kinh nghiệm:
	..........................................................................................................
	..........................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc6.51.doc