A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
+ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bài soạn
Học sinh: Bài cũ + Bài tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức: 6A: .6B: .6C: .
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức.
Thế nào là hai số đối nhau ?
- Chữa bài tập 49.
- HS2: Chữa bài tập 52. - Hai HS lên bảng.
HS1: Bài 49:
a -15 2 0 -3
- a 15 - 2 0 3.
- HS2: Bài 52:
Nhà bác học Acsimét:
Sinh năm : - 287.
Mất năm : - 212.
Tuổi thọ là : - 212 - (- 287)
= - 212 + 287 = 75 (tuổi).
Tiết: 50 luyện tập A. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên. - Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức. + Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn Học sinh: Bài cũ + Bài tập C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức: 6A:.6B:.6C:. II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức. Thế nào là hai số đối nhau ? - Chữa bài tập 49. - HS2: Chữa bài tập 52. - Hai HS lên bảng. HS1: Bài 49: a -15 2 0 -3 - a 15 - 2 0 3. - HS2: Bài 52: Nhà bác học Acsimét: Sinh năm : - 287. Mất năm : - 212. Tuổi thọ là : - 212 - (- 287) = - 212 + 287 = 75 (tuổi). II. Bài mới: Luyện tập (31 ph) Dạng 1. Thực hiện phép tính: - Yêu cầu HS làm bài tập 81; 82 . - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc. - Yêu cầu HS làm bài tập 86 . Cho x = - 98 ; a = 61 ; m = - 25. Tính giá trị các biểu thức sau: a) x + 8 - x - 22 b) - x - a + 12 + a. - GV hướng dẫn HS thực hiện. Dạng 2. Tìm x: Bài 54 . - GV: Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài tập 87 . - GV: Tổng 2 số bằng 0 khi nào ? - Hiệu hai số bằng 0 khi nào ? Dạng 3: Bài tập đúng, sai, đố vui. - Yêu cầu HS làm bài 55 theo nhóm. - Yêu cầu làm bài tập: Điền đúng, sai ? Cho VD. Hồng : "Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ " VD. Hoa : "Không thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ". VD. Lan : "Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ " . VD. Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi. - Yêu cầu HS làm bài tập 56 SGK. - Hai HS lên bảng trình bày. Bài 81: a) 8 - (3 - 7) = 8 - [3 + (-7)] = 8 - (- 4) = 8 + 4 = 12. b) (-5) - (9 - 12) = (- 5) - [9 + (- 12)] = (- 5) - (- 3) = (- 5) + 3 = - 2. c) 7 - (- 9) - 3 = [7 - (- 9)] - 3 = (7 + 9) - 3 = 16 - 3 = 13. d) (- 3) + 8 - 1 = [(- 3) + 8] - 1 = 5 - 1 = 5 + (- 1) = 4. Bài 86: a) x + 8 - x - 22 = - 98 + 8 - (- 98) - 22 = - 98 + 8 + 98 - 22 = - 14. b) - x - a + 12 + a = - (- 98) - 61 + 12 + 61 = 110. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Bài 54: a) 2 + x = 3 x = 3 - 2 x = 1. b) x + 6 = 0 x = 0 - 6 x = 0 + (- 6) ị x = - 6. c) x + 7 = 1 ị x = - 6. Bài 87 . x + {x{ = 0 ị {x{ = - x ị x < 0. (vì x ạ 0). x - {x{ = 0 ị {x{ = x ị x > 0. - HS hoạt động theo nhóm bài tập 55. - HS hoạt động theo nhóm: Bài tập: Hồng đúng. VD: 2 - (- 1) = 2 + 1 = 3. Hoa sai. Lan : Đúng. (VD trên). - HS làm bài tập 56. IV: Củng cố - GV: Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào ? - Trong Z , khi nào phép trừ không thực hiện được ? - Khi nào hiệu < số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ ? - Trong Z phép trừ bao giờ cũng thực hiện đựơc. - Hiệu < nếu số trừ dương. - Hiệu bằng nếu số trừ bằng 0. V. HDVN - Ôn tập các quy tắc cộng , trừ số nguyên. - BT: 84; 85; 86; 88 .
Tài liệu đính kèm: