A. Mục tiêu
Ôn tập tiếp các kiến thức của chương I và kiến thức chương II.
Nắm chắc quy tắc cộng số nguyên cùng dấu, khác dấu,
Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc tính nhay, nhẩm hợp lí giá trị của biểu thức.
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày hợp lý, có quy tắc
B. Chuẩn bị
GV : SGK, thước, phấn màu, kiến thức ôn tập, bài tập
HS : SGK, ôn tập kiến thức đã học của chương 1 và 2
C. Phương pháp
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định.
Lớp:
2. kiểm tra ( Kết hợp khi ôn tập)
3. Bài học.
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong mỗi phép toán trên ?
Gọi 3 HS trình bày b,c,d
? Nhận xét về cách trình bày, cách làm , kết quả ?
Đánh giá
Cần rèn luyện thêm các dạng tính toán, thực hành nhiều các bài tập theo thứ tự các phép tính
? x có quan hệ gì với 84 và 180 ?
? Cách tìm UC ?
? Để tìm UCLN ta làm theo các bước nào ?
HS thực hiện tìm UCLN
? Tập hợp A gồm các số nào ?
? Tương tự như vậy phân tích câu b)
? Nêu cách thực hiện bài toán tìm x ?
HS thực hiện 2 ý a, b
Nhận xét gì về cách làm và trình bày, kết quả của bạn ?
Đánh giá theo yêu cầu bên
Nêu cách thực hiện tương tự bài 161
HS lên trình bày
Nhận xét gì về cách làm và trình bày, kết quả của bạn ?
Đánh giá theo yêu cầu bên
HS nêu cách làm
HS lên trình bày
Nhận xét
x là UC của 84 và 180
-Tìm bằng cách liệt kê từng ước
-Tìm UC thông qua UCLN
-Phân tích các số ra TSNT
-Chọn ra các TS chung
-Lập tích các TS với số mũ nhỏ nhất.
-Vị trí của nằm trong biểu thức nào ? cách tìm giá trị của biểu thức đó ?
HS thực hiện trình bày
Nhận xét
2 HS thực hiện
HS thực hiện trình bày
Nhận xét
Bài tập 160 ( SGk – 63 )
a) 24 – 84:12 = 204 – 7 = 197
b) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9- 35 = 120 + 36 – 35 = 121
c) 56:53 + 23.22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d) 164.53 + 47.164 = 164( 53 + 47) = 164. 100 = 16400
Bài tập 166 ( SGK – 63 )
A = {x N/84 x, 180 x và x > 6 }
Vì x UC(84; 180) và x > 6 mà UCLN(84; 180) = 12
UC(84; 180) ={1;2;3;4;6;12}
Do x > 6 nên A = { 12}
b) x BC( 12; 15; 18)
và 0 < x=""><>
BCNN(12; 15; 18) = 180
BC( 12;15;18) ={0;180; 360.}
Do 0 < x="">< 300="" nên="" x="">
Bài tập 161 ( SGK – 63)
a) 219 – 7(x + 1 ) = 100
7(x + 1) = 119
x + 1 = 17
x = 16
b) ( 3x – 6). 3 = 3 4
3x – 6 = 34 : 3
3x – 6 = 33 = 27
3x = 21
x = 7
Bài tập 198 ( SBT – 26 )
a) 123 – 5(x + 4) = 38
5( x + 4) = 85
x + 4 = 17
x = 13
b) (3x – 24).73 = 2.74
3x – 16 = 2.74 : 73
3x – 16 = 2.7 = 14
3x = 30
x = 10
Tiết 48 NS: 10/ 12/ 09 NG: ÔN TẬP HỌC KÌ I A. Mục tiêu Ôn tập tiếp các kiến thức của chương I và kiến thức chương II. Nắm chắc quy tắc cộng số nguyên cùng dấu, khác dấu, Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc tính nhay, nhẩm hợp lí giá trị của biểu thức. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày hợp lý, có quy tắc B. Chuẩn bị GV : SGK, thước, phấn màu, kiến thức ôn tập, bài tập HS : SGK, ôn tập kiến thức đã học của chương 1 và 2 C. Phương pháp Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề D. Tiến trình dạy học 1. Ổn định. Lớp: 2. kiểm tra ( Kết hợp khi ôn tập) 3. Bài học. Giáo viên Học sinh Ghi bảng ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong mỗi phép toán trên ? Gọi 3 HS trình bày b,c,d ? Nhận xét về cách trình bày, cách làm , kết quả ? Đánh giá Cần rèn luyện thêm các dạng tính toán, thực hành nhiều các bài tập theo thứ tự các phép tính ? x có quan hệ gì với 84 và 180 ? ? Cách tìm UC ? ? Để tìm UCLN ta làm theo các bước nào ? HS thực hiện tìm UCLN ? Tập hợp A gồm các số nào ? ? Tương tự như vậy phân tích câu b) ? Nêu cách thực hiện bài toán tìm x ? HS thực hiện 2 ý a, b Nhận xét gì về cách làm và trình bày, kết quả của bạn ? Đánh giá theo yêu cầu bên Nêu cách thực hiện tương tự bài 161 HS lên trình bày Nhận xét gì về cách làm và trình bày, kết quả của bạn ? Đánh giá theo yêu cầu bên HS nêu cách làm HS lên trình bày Nhận xét x là UC của 84 và 180 -Tìm bằng cách liệt kê từng ước -Tìm UC thông qua UCLN -Phân tích các số ra TSNT -Chọn ra các TS chung -Lập tích các TS với số mũ nhỏ nhất. -Vị trí của nằm trong biểu thức nào ? cách tìm giá trị của biểu thức đó ? HS thực hiện trình bày Nhận xét 2 HS thực hiện HS thực hiện trình bày Nhận xét Bài tập 160 ( SGk – 63 ) 24 – 84:12 = 204 – 7 = 197 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9- 35 = 120 + 36 – 35 = 121 56:53 + 23.22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 164.53 + 47.164 = 164( 53 + 47) = 164. 100 = 16400 Bài tập 166 ( SGK – 63 ) A = {x N/84x, 180 x và x > 6 } Vì x UC(84; 180) và x > 6 mà UCLN(84; 180) = 12 UC(84; 180) ={1;2;3;4;6;12} Do x > 6 nên A = { 12} b) x BC( 12; 15; 18) và 0 < x < 300 BCNN(12; 15; 18) = 180 BC( 12;15;18) ={0;180; 360...} Do 0 < x < 300 nên x = 180 Bài tập 161 ( SGK – 63) 219 – 7(x + 1 ) = 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 17 x = 16 ( 3x – 6). 3 = 3 4 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 33 = 27 3x = 21 x = 7 Bài tập 198 ( SBT – 26 ) 123 – 5(x + 4) = 38 5( x + 4) = 85 x + 4 = 17 x = 13 (3x – 24).73 = 2.74 3x – 16 = 2.74 : 73 3x – 16 = 2.7 = 14 3x = 30 x = 10 4. Củng cố Nêu quy tắc tìm ƯCLN, BCNN Nêu quy tắc Cộng hai số nguyên 5: Dặn dò Về nhà xem lại toàn bộ kiến thức của chương các dạng bài tập đã chữa, học và tìm hiểu cách phân tích và trình bày Xem lại kĩ các bài tập chưa hiểu, chuân rbị kĩ cho việc thi học kì I E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: