A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.
- Kĩ năng: + Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính toán hợp lý.
+ Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:: Bảng phụ, phấn màu, trục số, thước kẻ.
- Học sinh: Ôn tập các tính chất phép cộng số tự nhiên.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
GV: - Yêu cầu HS phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Chữa bài tập 51 <60 sbt="">.60>
- Phát biểu các tính chất của phép cộng số tự nhiên.
Tính: (- 2) + (- 3) và (- 3) + (- 2).
(- 8) + (+4) và (+4) + (- 8).
- GV ĐVĐ vào bài. Hai HS lên bảng
Tiết: 47 tính chất của phép cộng các số nguyên A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối. - Kĩ năng: + Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính toán hợp lý. + Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên:: Bảng phụ, phấn màu, trục số, thước kẻ. - Học sinh: Ôn tập các tính chất phép cộng số tự nhiên. C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức: 6A:6B:6C: II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời GV: - Yêu cầu HS phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 51 . - Phát biểu các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Tính: (- 2) + (- 3) và (- 3) + (- 2). (- 8) + (+4) và (+4) + (- 8). - GV ĐVĐ vào bài. Hai HS lên bảng II. Bài mới: 1. tính chất giao hoán (5 ph) - GV giới thiệu tính chất giao hoán. - Cho HS lấy thêm VD. - Phát biểu nội dung tính chất giao hoán của phép cộng các số nguyên. - HS phát biểu và nêu công thức. a + b = b + a. 2. tính chất kết hợp (11 ph) - GV yêu cầu HS làm ?2. - Vậy muốn công một tổng hai số với số thứ 3, ta có thể làm như thế nào ? - Nêu công thức. - GV giới thiệu chú ý GGK . (a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c. kết quả: tổng của 3 số. - Yêu cầu HS làm bài tập 36. - GV gợi ý HS áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính hợp lí. Trả lời 2. [(- 3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3. - 3 + (4 + 2) = - 3 + 6 = 3. Vậy [(- 3) + 4] + 2 = - 3 + (4 + 2) = [(-3) + 2] + 4. - Muốn cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể lấy số thứ nhất cộng với tổng của số thứ hai và số thứ 3. (a + b) + c = a + (b + c). Bài 36: a) 126 + (- 20) + 2004 + (- 106) = 126 + [(- 20) + (- 106)] + 2004 = 126 + (- 126) + 2004 = 0 + 2004 = 2004. b) (- 199) + (- 200) + (- 201) = [(- 199) + (- 201)] + (- 200) = (- 400) + (- 200) = - 600. 3. cộng với số 0 (3 ph) - GV: Một số nguyên cộng với số 0, kết quả như thế nào ? Cho VD. VD: (- 10) + 0 = - 10. - Nêu công thức tổng quát của tính chất này ? - HS lấy VD minh hoạ. a + 0 = a. 4. cộng với số đối (12 ph) - Yêu cầu HS thực hiện phép tính: (- 12) + 12 = 25 + (- 25) = Nói: (- 12) và 12 là hai số đối nhau. Tương tự (- 25) và 25. - Vậy tổng của hai số nguyên đối nhau bằng bao nhiêu ? Cho VD. - Yêu cầu HS đọc SGK phần này. - Số đối của a KH là: - a. Số đối của - a KH là : - (- a) = a. VD: a = 17 thì (- a) = - 17. a = - 20 thì (- a) = 20. a = o thì (- a) = 0. ị 0 = - 0. Vậy a + (- a) = ? a + b = 0 thì a = - b hoặc b = - a. Vậy hai số đối nhau là hai số có tổng như thế nào ? - Cho HS làm ?3. (- 12) + 12 = 0. 25 + (- 25) = 0. - Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. - HS tìm các số đối của các số nguyên. - HS nêu công thức: a + (- a) = 0. - Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0. ?3. a = - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2. Tính tổng: (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = [-2 + 2] + [-1 + 1] + 0 = 0. IV. Củng cố - luyện tập (5 ph) - GV: Nêu các tính chất của phép cộng số nguyên ? So sánh với phép cộng số tự nhiên . - GV đưa bảng tổng hợp 4 tính chất. - Yêu cầu HS làm bài tập 38 . - Nêu 4 tính chất và viết công thức tổng quát. Bài 38: 15 + 2 + (- 3) = 14. V. HDVN- Làm bài tập: 37 ; 39; 40 ; 41 . . - Làm bài tập: 37 ; 39; 40 ; 41 .
Tài liệu đính kèm: