A. Mục tiêu.
Ôn tập kiến thức cơ bản về tập hợp mối quan hệ giữa các tập hợp N ; N* ; Z, số và chữ số.
Thứ tự trong tập N, trong Z, số liền trước, liền sau. Biểu diễn một số trên trục số.
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho học sinh
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
GV : SGK, thước , hệ thống hóa kiến thức của chương trong bài soạn
HS : SGK, ôn tập kiến thức của chương
C. Phương pháp
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
D. Tiến trình
1. Ổn định
2. Kiểm tra ( kết hợp khi ôn tập)
3. Bài học.
Giáo viên Học sinh Bài học
I : Lý thuyết
? Có mấy cách viết 1 tập hợp ?
? Cho A là tập hợp các số tự nhiên < 4,="" viết="" a="" bằng="" hai="">
? Có mấy T/c của phép cộng, nhân các số TN ? Viết dạng tổng quát
? Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
?Nêu công thức tổng quát của phép nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
? Phát biểu T/c chia hết của một tổng
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9?
? Thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?
? Nêu quy tắc tìm UCLN và BCNN của 2 hay nhiều số ?
? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? 2 cách
HS thực hiện viết
3 t/c : Giao hoán, kết hợp. nhân pp với phép cộng
tích của n thừa số a
HS nêu
am.an = am+n
am:an = am-n
tổng ∶ một số khi các SH trong tổng ∶ cho số đó
Phát biểu các dấu hiệu đã học
số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
số có nhiều hơn hai ước
Nêu quy tắc đã học
có UCLN = 1 1- Tập hợp
Có hai cách viết một tập hợp
- Liệt kê : A ={0; 1;2;3}
- Chỉ ra T/c đặc trưng :
A ={x ∈N/x<>
2- T/c Phép cộng, nhân số TN
3 – Luỹ thừa
a) ĐN ( SGK )
T/c : am.an = am+n
am:an = am-n
4 – T/c chia hết của tổng
5 - Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
6 – Số nguyên tố – hợp số
7 – Quy tắc tìm UCLN, BCNN
Tiết 47 NS: 07/12/09 NG:
ÔN TẬP HỌC KÌ I
A. Mục tiêu.
Ôn tập kiến thức cơ bản về tập hợp mối quan hệ giữa các tập hợp N ; N* ; Z, số và chữ số.
Thứ tự trong tập N, trong Z, số liền trước, liền sau. Biểu diễn một số trên trục số.
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho học sinh
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
GV : SGK, thước , hệ thống hóa kiến thức của chương trong bài soạn
HS : SGK, ôn tập kiến thức của chương
C. Phương pháp
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
D. Tiến trình
1. Ổn định
2. Kiểm tra ( kết hợp khi ôn tập)
3. Bài học.
Giáo viên
Học sinh
Bài học
I : Lý thuyết
? Có mấy cách viết 1 tập hợp ?
? Cho A là tập hợp các số tự nhiên < 4, viết A bằng hai cách
? Có mấy T/c của phép cộng, nhân các số TN ? Viết dạng tổng quát
? Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
?Nêu công thức tổng quát của phép nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
? Phát biểu T/c chia hết của một tổng
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9?
? Thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?
? Nêu quy tắc tìm UCLN và BCNN của 2 hay nhiều số ?
? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ?
2 cách
HS thực hiện viết
3 t/c : Giao hoán, kết hợp. nhân pp với phép cộng
tích của n thừa số a
HS nêu
am.an = am+n
am:an = am-n
tổng ∶ một số khi các SH trong tổng ∶ cho số đó
Phát biểu các dấu hiệu đã học
số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
số có nhiều hơn hai ước
Nêu quy tắc đã học
có UCLN = 1
Tập hợp
Có hai cách viết một tập hợp
Liệt kê : A ={0; 1;2;3}
Chỉ ra T/c đặc trưng :
A ={x ∈N/x<4}
2- T/c Phép cộng, nhân số TN
– Luỹ thừa
ĐN ( SGK )
T/c : am.an = am+n
am:an = am-n
– T/c chia hết của tổng
- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
– Số nguyên tố – hợp số
– Quy tắc tìm UCLN, BCNN
II : Luyện tập
Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
? Để tính nhanh ta thường sử dụng các kiến thức nào?
HS nêu cách tính ?
Nêu cách tìm x trong bài toán ?
Để tìm được x ta tìm giá trị của biểu thức nào trước ? cách tìm ?
Dấu hiệu chia hết cho 5 thì ta biết được yếu tố nào ?
Như vậy với lần lượt hai giá trị đó ? tìm a như thế nào ? dựa vào yếu tố nào ?
Trình tự thực hiện để làm BT ?
Cách trình bày căn cứ vào các đk nào ?
HS nêu thứ tự thực hiện đã được hoc.
sử dụng t/c của các phép tính
Trình bày
Biểu thức 4(x +1)
x + 1
x
chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
với b = 0 => tổng các chữ số 9=> tìm a
với b = 5 => tổng các chữ số 9=> tìm a
Nêu lại trình tự thực hiện.
Bài 1 : Thực hiện phép tính
12.64 + 36.12 = 12(64+36) = 12.100 = 1200
5.32 – 18 : 3 = 39
73. 75 = 77
15.33 : 34 = 5.34 : 34 = 5
Bài tập 2 : Tìm x , biết
24 – 4( x + 1 ) = 12
4( x +1) = 24– 12=12
x +1 = 12 : 4 = 3
x = 3 – 1 = 2
Bài 3
Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 5 và 9
Giải
5 => b = 0 hoặc 5
* b = 0 có 9 =>
( 2 + 0+a+1+0 ) 9 => a = 6
* b = 5 ; 9
=> ( 2+0+a+1+5 ) 9 => a = 1
Vậy các số cần tìm là : 20610; 20115
4: Củng cố - Dặn dò
Ôn tập kĩ các bài tập, lý thuyết, cách trình bày
Ôn tập tiếp các kiến thức tiếp theo của chương I và kiến thức của chương II
BVN : chia hết cho
3 và 5
2 và 9
E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: