1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.
b) Kĩ năng
- Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính linh hoạt, nhạy bén khi làm bài tập.
2. Chuẩn bị:
GV: SGK, SBT, thước thẳng có chia khoảng.
HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng, SGK, SBT.
3. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra bài cũ
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa bài 51/ SBT/ 60 (10 điểm)
HS1: Bài 51/ SBT/ 60
a
-1
95
63
-5
-14
b
+9
-95
-63
7
-6
a + b
8
0
0
2
-20
HS2: Tính và so sánh (10 điểm)
a) (–2) + (–3) và (–3) + (–2)
b) (–8) + (4 + 5) và (–8 + 4) + 5
c) (–3) + 0 và 0 + (–3) HS2:
a) (–2) + (–3) = (–3) + (–2) = –5
b) (–8) + (4 + 5) = (–8 + 4) + 5 = 1
c) (–3) + 0 = 0 + (–3) = –3
§6.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Tiết: 47 Ngày dạy:1/12/2009 1. Mục tiêu a) Kiến thức - Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên. b) Kĩ năng - Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. c) Thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính linh hoạt, nhạy bén khi làm bài tập. 2. Chuẩn bị: GV: SGK, SBT, thước thẳng có chia khoảng. HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng, SGK, SBT. 3. Phương pháp dạy học: - Phương pháp gợi mở vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định - Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra bài cũ GV: Nêu yêu cầu HS1: Sửa bài 51/ SBT/ 60 (10 điểm) HS1: Bài 51/ SBT/ 60 a -1 95 63 -5 -14 b +9 -95 -63 7 -6 a + b 8 0 0 2 -20 HS2: Tính và so sánh (10 điểm) a) (–2) + (–3) và (–3) + (–2) b) (–8) + (4 + 5) và (–8 + 4) + 5 c) (–3) + 0 và 0 + (–3) HS2: a) (–2) + (–3) = (–3) + (–2) = –5 b) (–8) + (4 + 5) = (–8 + 4) + 5 = 1 c) (–3) + 0 = 0 + (–3) = –3 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 1. Tính chất giao hoán GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 và rút ra kết luận. HS: Cả lớp thực hiện + Một HS nêu kết luận GV: Đó là tính chất giao hoán a + b = b + a Với a, b Ỵ Z Hoạt động 2 2. Tính chất kết hợp GV: Yêu cầu HS làm ?2 và rút ra kết luận HS: Cả lớp thực hiện + Một HS nêu kết luận. a + b) + c = a + (b + c) Với a, b, c Ỵ Z GV: Giới thiệu chú ý (a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c gọi là tổng của ba số a, b, c. * Chú ý: (SGK /78) Hoạt động 3 3. Cộng với số 0 GV: Một số nguyên cộng với số 0 kết quả như thế nào? HS: a + 0 = a a + 0 = 0 + a = a Với a Ỵ Z Hoạt động 4 4. Cộng với số đối GV: Yêu cầu HS thực hiện phép tính (–12) + (12); 25 + (–25) HS: (–12) + (12) = 0 ; 25 + (–25) = 0 GV: Vậy hai số đối nhau có tổng bằng 0. a + (–a) = 0 Với a Ỵ Z GV: Hướng dẫn HS thực hiện ?3 + Tìm tất cả các phần tử của a. + Tìm tổng HS: Cả lớp thực hiện + Một HS lên bảng trình bày. ?3 Sa = (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 = 0 4.4 Củng cố và luyện tập GV: Nêu câu hỏi: Em hãy phát biểu bốn tính chất của phép cộng các số nguyên bằng lời? HS: Bốn HS lần lượt pháp biểu. GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 37/ SGK / 78theo nhóm. HS: Hoạt động theo nhóm GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng. GV: Nhận xét bài làm của các nhóm. Bài 37/ SGK/ 78. a) Sx = (–3 + 3) + (– 2 +2) + (–1 + 1) + 0 = 0 b) Sx = (–3 + 3) + (– 2 +2) + (–1 + 1) + (–4) +0 = –4 GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện bài 38; 39 HS: Cả lớp thực hiện + Hai HS lên bảng thực hiện (mỗi em thực hiện một bài) Bài 39/ SGK/ 78. a) 1 + (–3) + 5 + (–7) + 9 + (–11) = -6 b) (–2) + 4 + (–6) + 8 + (–10) + (12) = 6. Bài 38/ SGK/ 78. 15 + 2 + (–3) = 14 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Học thuộc: + Bốn tính chất của phép cộng các số nguyên. - Làm bài tập: bài 40; 41; 42/ SGK/ 79. - Hướng dẫn: Bài 42/ SGK/ 79 + Tìm các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 + Tính tổng. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: