I. MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững cách tính tổng 2 số nguyên
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên : Soạn giáo án, bảng phụ, phấn màu .
2/ Học sinh : Học thuộc quy tắc, làm BT về nhà
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Tính : a/ (-5) + (-12)
b/ (-10) + x, biết x = -17
HS 2 : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Tính : (-96) + 64 ; + (-11)
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi
* Bài 31 trang 77
- Ta thực hiện phép tính gì để tính ?
* Bài 32 trang 77
- Áp dụng qui tắc ta thực hiện như thế nào ?
- Gọi 3 hs lên bảng làm
* Bài 33 trang 77
- Cho hs cả lớp cùng làm và nhận xét kết quả .
* Bài 34 trang 77
a) x + (-16) biết x = 4
- Để tính giá trị biểu thức ta phải làm gì ?
b) (-102) + y biết y =2
- Ta phải làm gì để tính được kết quả ?
* Bài 35 trang 77
- GV yêu cầu HS nêu lên nhận xét của mình về đáp số bài này
- Ta thực hiện phép tính cộng 2 số
- Đặt dấu trừ trước kết quả
- Lấy số lớn trừ số nhỏ giữ lại dấu của số lớn .
- Học sinh nhận xét kết quả
* Bài 33 trang 77
- HS lên bảng lần lượt điền kết quả ở bảng phụ .
* Bài 34 trang 77
- Thế x = -4 vào biểu thức
x + (-16) rồi cộng 2 số nguyên cùng âm .
- Ta thế y = 2 vào (-102) + y
Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên trái dấu .
* Bài 31 trang 77
a) -30 + (-5) = -35
b) -7 + (-13) = -20
c) (-15) + (-235) = -250
* Bài 32 trang 77
a) 16 + (-6) = 10
b) 14 + (-6) = 8
c) (-8) + 12 = 4
* Bài 33 trang 77
a
-2
18
12
-2
-5
b
3
-18
-12
6
-5
a+b
1
0
0
4
-10
* Bài 34 trang 77
a) Với x = -4 . Ta có :
x + (-16) = (-4) + (-16) = -20
- Với y = 2 . Ta có :
(-102) + y = (-102)+2=-100
* Bài 35 trang 77
a) x = 5
b) x = -2
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 46 : LUYỆN TẬP ---ÐĐ--- I. MỤC TIÊU : - Học sinh nắm vững cách tính tổng 2 số nguyên - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Soạn giáo án, bảng phụ, phấn màu . 2/ Học sinh : Học thuộc quy tắc, làm BT về nhà III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : HS 1 : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu Tính : a/ (-5) + (-12) b/ (-10) + x, biết x = -17 HS 2 : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Tính : (-96) + 64 ; + (-11) 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi * Bài 31 trang 77 - Ta thực hiện phép tính gì để tính ? * Bài 32 trang 77 - Áp dụng qui tắc ta thực hiện như thế nào ? - Gọi 3 hs lên bảng làm * Bài 33 trang 77 - Cho hs cả lớp cùng làm và nhận xét kết quả . * Bài 34 trang 77 a) x + (-16) biết x = 4 - Để tính giá trị biểu thức ta phải làm gì ? b) (-102) + y biết y =2 - Ta phải làm gì để tính được kết quả ? * Bài 35 trang 77 - GV yêu cầu HS nêu lên nhận xét của mình về đáp số bài này - Ta thực hiện phép tính cộng 2 số - Đặt dấu trừ trước kết quả - Lấy số lớn trừ số nhỏ giữ lại dấu của số lớn . - Học sinh nhận xét kết quả * Bài 33 trang 77 - HS lên bảng lần lượt điền kết quả ở bảng phụ . * Bài 34 trang 77 - Thế x = -4 vào biểu thức x + (-16) rồi cộng 2 số nguyên cùng âm . - Ta thế y = 2 vào (-102) + y Áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên trái dấu . * Bài 31 trang 77 a) -30 + (-5) = -35 b) -7 + (-13) = -20 c) (-15) + (-235) = -250 * Bài 32 trang 77 a) 16 + (-6) = 10 b) 14 + (-6) = 8 c) (-8) + 12 = 4 * Bài 33 trang 77 a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b 1 0 0 4 -10 * Bài 34 trang 77 a) Với x = -4 . Ta có : x + (-16) = (-4) + (-16) = -20 - Với y = 2 . Ta có : (-102) + y = (-102)+2=-100 * Bài 35 trang 77 a) x = 5 b) x = -2 4) Củng cố : - HS chú ý từ: “Cùng cộng trái trừ “: “Cùng dấu” thực hiện phép cộng ( giữ lại dấu chung) “ Trái dấu” thực hiện phép trừ ( giữ lại dấu của số lớn) BT : a) a + (-25) biết a = -15 b) –87 + b biết b = 13 5) Hướng dẫn về nhà : Tính : a/ 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15) b/ (-6) + 8 + (-10) + 12 +(-14) +16 c/ (-17) + 5 + 8 + 17. Tính : a/ a+ (-75) biết a = -15 b/ (-186) + b biết b = 16. Tính và so sánh a/ (-5) + 7 và 7 + (-5) b/ [ (-3) + 4 ] + 2 và [ (-3) + 2 ] + 4 Tính : a) (-36) + 15 + 36 b) (-36) + 0 * RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: