1/ mục tiêu:
a. Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
b. Kĩ năng :Rèn luyên kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn
2/ Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Học thuộc nội dung bài cũ
Làm các bài tập đã dặn vế nhà
Xem các bài tập còn lại
3/ Phương pháp : Vấn đáp, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng .
4/ Tiến trình:
4.1 Ổn định: KDHS:61
4.2. KTBC:Kết hợp luyện tập
4.3 Bài mới
Tiết PPCT: 46 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 1/ mục tiêu: a. Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. b. Kĩ năng :Rèn luyên kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét. Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế. c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn 2/ Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng phụ HS: Học thuộc nội dung bài cũ Làm các bài tập đã dặn vế nhà Xem các bài tập còn lại 3/ Phương pháp : Vấn đáp, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng . 4/ Tiến trình: 4.1 Ổn định: KDHS:61 4.2. KTBC:Kết hợp luyện tập 4.3 Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Bài tập cũ HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. (10đ) HS2: Giải bài tập 33 SGK/ 77 So sánh hai quy tắc này về cách tính giá trị tuyệt đối và xác định dấu của tổng.(10đ) GV: Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối, cộng với số 0, cộng hai số đối nhau. Hoạt động 2: Bài tập mới : Dạng 1: Tính gía trị biểu thức so sánh hai số Bài 1 Bài tập 2: HS: làm bài tập và rút ra nhận xét Nhận xét: -Khi cộng với một số nguyên âm kết quả nhỏ hơn số ban đầu. -Khi cộng với số nguyên dương, kết quả lớn hơn số ban đầu. Bài 3: GV: Nêu yêu cầu trên bảng phụ và đặt câu hỏi + Để tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào? HS: thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính HS: làm và rút ra nhận xét. Dạng 2: Tìm số nguyên x: Bài 5 GV: đưa đề bài lên bảng phụ Gọi 1 HS đọc đề. HS: đọc to đề bài Xác định dạng toán Thảo luận nêu phương pháp GV: đặt các câu hỏi gợi ý Phân việc cho các nhóm HS: các nhóm hoàn thành bài tập Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung GV: Nhận xét phê điểm Bài tập nâng cao: GV: nêu yêu cầu bài tập HS: quan sát GV: Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp. Gọi 2 HS khá giỏi lên bảng giải. HS: nhận xét. GV: nhận xét, sửa sai ( nếu có). Hoạt động 3: Bài học kinh nghiệm: GV: Qua các bài tập trên các em rút ra bài học gì? HS: nêu bài học kinh nghiệm GV: chốt lại ghi bảng HS: ghi nhận I/ Sửa bài tập cũ: BT33 a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b 1 0 0 4 -10 II/ Bài tập mới Dạng 1: Tính gía trị biểu thức so sánh hai số nguyên. Bài 1: Tính: a/ (-50) + (-10) b/ (-16) + (-14) c/ (-367) + (-33) Bài 2: Tính: a/ 43 + (-3) b/ c/ 0 + (-36) d/ 207 + (-207) e/ 207 + (-317) Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a/ x+ (-16) biết x = -4 b/ (-102) + y biết y = 2 Dạng 2: Tìm số nguyên x: Bài 5: Dự đóan giá trị của x và kiểm tra lại: a/ x + (-3) = -11 b/ -5 + x = 15 c/ x + (-12) = 2 d/ = -10 Bài 6: ( bài tập 55/ 60 SBT). Thay * bằng chữ số thích hợp: a/ (-*6)+ (-24) = -100 b/ 39 + (-1*) = 24 c/ 296 + (-5*2) = -206 Bài tập nâng cao: Viết dãy số theo quy luật: Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số: a/ -4; -1; 2 . . . b/ 5 ; 1; -3 . . . III/Bài học kinh nghiệm: Nếu a, b Z và a, b khác dấu thì : 4.4 Củng cố, luyện tập HS: lần lượt trả lời các câu hỏi sau: + Để giải dạng toán tìm x ta vận dụng phương pháp nào? + hương pháp cộng hai số nguyên cùng dấu? + Phương pháp cộng hai số nguyên khác dấu? GV: nhận xét chốt lại nội dung kiến thức Củng cố qua bài học kinh nghiệm Vận dụng quy tắc tìm số chưa biết trong một tích, một tổng , một thương . Cộng hai giá trị tuyệt đối rầi đặt dấu – trước kết qủa Ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. 4.5 Hướng dẫn học ở nhà + Ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các tính chất phép cộng số tự nhiên. + Bài tập : 51; 52; 53; 54; 56 (SGK/60 SBT. + Xem trước nội dung bài: Tính chất của phép cộng hai số nguyên. 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: