HS1: - Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
- Tính: (-12) + 3 ; 16 + (-6) ; (-8) + 12
Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (33 phút)
-GV: Yêu cầu HS so sánh lại hai qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và 2 số nguyên khác dấu về cách tính GTTĐ và xác định dấu của tổng.
- HS: .
-GV: Chốt lại.
- GV: Gọi 2 HS lên bảng làm BT 31, 32.
- HS: Thực hiện.
- GV: Củng cố lại qui tắc lấy GTTĐ, cộng với số 0, cộng hai số đối nhau.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và trình bày kết quả.
- HS: .
- GV: Kiểm tra bài của từng nhóm và chốt lại.
- GV: Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào?
- HS: .
- GV(chốt lại): Ta phải thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV: Đưa ra bài tập.
- HS: Tính và so sánh.
rút ra nhận xét.
- GV: Gọi HS đọc đề bài 35.
- HS: .
- GV: x = ?
- HS: .
- GV: Hãy nhận xét đăc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp.
- HS: .
BT 31/SGK/77. Tính:
a) (-30) + (-5) = -(30+5) = -35
b) (-7) + (-13) = -(7+13) = -20
c) (-15) + (-235) = -(15+235) = -250
BT 32/SGK/77. Tính:
a) 43 + (-3) = 43-3 = 40
b) + (-11) = 29 + (-11) = 29 - 11
= 18
c) 0 + (-36) = -36
d) 207 + (-207) = 0
e) 207 + (-317) = -(317 - 207) = -110
BT 33/SGK/77.
a -2 18 12 -2 -5
b 3 -18 -12 6 -5
a+b 1 0 0 4 -10
BT 34/SGK/77. Tính giá trị của biểu thức:
a) x + (-16), biết x = -4
x + (-16) = (-4) + (-16) = -20
b) (-102) + y, biết y = 2
(-102) + y = (-102) + 2 = -100
BT. So sánh và rút ra nhận xét:
a) 123 + (-3) và 123
123 + (-3) = 120
123 + (-3) <>
b) (-55) + (-15) và (-55)
(-55) + (-15) = -70
(-55) + (-15) <>
* Nhận xét: Khi cộng với một số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
c) (-97) + 7 và (-97)
(-97) + 7 = -90
(-97) + 7 > (-97)
* Nhận xét: Khi cộng với một số nguyên dương, kết quả lớn nơn số ban đầu.
BT 35/SGK/77.
a) x = 5
b) x = -2
BT 48/ SBT/59.
Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số:
a) -4; -1; 2; 5; 8; .
b) 5; 1; -3; -7; -11; .
TuÇn 15(16) Ngµy so¹n: 13/12/2008 TiÕt: 46 Ngµy d¹y: 15/12/2008 luyÖn tËp A. Môc tiªu: Củng cố qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. Rèn luyện kĩ năng áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên. Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng, giảm của một đại lượng thực tế. B. ChuÈn bÞ: GV: B¶ng phô ghi bµi tËp. HS : ¤n l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc. C. TiÕn tr×nh d¹y , häc: Ho¹t ®«ng Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (6 phót) HS1: - Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Tính: (-12) + 3 ; 16 + (-6) ; (-8) + 12 Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (33 phút) -GV: Yêu cầu HS so sánh lại hai qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và 2 số nguyên khác dấu về cách tính GTTĐ và xác định dấu của tổng. - HS: .......... -GV: Chốt lại. - GV: Gọi 2 HS lên bảng làm BT 31, 32. - HS: Thực hiện. - GV: Củng cố lại qui tắc lấy GTTĐ, cộng với số 0, cộng hai số đối nhau. - GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và trình bày kết quả. - HS: ......... - GV: Kiểm tra bài của từng nhóm và chốt lại. - GV: Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào? - HS: .......... - GV(chốt lại): Ta phải thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. - Gọi HS lên bảng làm. - GV: Đưa ra bài tập. - HS: Tính và so sánh. rút ra nhận xét. - GV: Gọi HS đọc đề bài 35. - HS: ........ - GV: x = ? - HS: ....... - GV: Hãy nhận xét đăc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp. - HS: ....... BT 31/SGK/77. Tính: a) (-30) + (-5) = -(30+5) = -35 b) (-7) + (-13) = -(7+13) = -20 c) (-15) + (-235) = -(15+235) = -250 BT 32/SGK/77. Tính: a) 43 + (-3) = 43-3 = 40 b) + (-11) = 29 + (-11) = 29 - 11 = 18 c) 0 + (-36) = -36 d) 207 + (-207) = 0 e) 207 + (-317) = -(317 - 207) = -110 BT 33/SGK/77. a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b 1 0 0 4 -10 BT 34/SGK/77. Tính giá trị của biểu thức: a) x + (-16), biết x = -4 x + (-16) = (-4) + (-16) = -20 b) (-102) + y, biết y = 2 (-102) + y = (-102) + 2 = -100 BT. So sánh và rút ra nhận xét: a) 123 + (-3) và 123 123 + (-3) = 120 123 + (-3) < 123 b) (-55) + (-15) và (-55) (-55) + (-15) = -70 (-55) + (-15) < (-55) * Nhận xét: Khi cộng với một số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu. c) (-97) + 7 và (-97) (-97) + 7 = -90 (-97) + 7 > (-97) * Nhận xét: Khi cộng với một số nguyên dương, kết quả lớn nơn số ban đầu. BT 35/SGK/77. a) x = 5 b) x = -2 BT 48/ SBT/59. Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số: a) -4; -1; 2; 5; 8; ... b) 5; 1; -3; -7; -11; ... Ho¹t ®«ng 3: Củng cố (5 phút) - GV: Treo bảng phụ: Xét xem kết quả hoặc phát biểu sau đúng hay sai? a) (-125) + (-55) = -70 b) 80 + (-42) = 38 c) + (-25) = -40 d) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm. e) Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương. - HS: ........ Ho¹t ®«ng 5: Híng dÉn vÒ nhµ (1phót) Ôn tập qui tắc cộng hai số nguyên, qui tắc tính GTTĐ của một số, các tính chất phép cộng số tự nhiên. BTVN: 49 đến 56 / 60 SBT. Xem trước bài 6: “Tính chất của phép cộng các số nguyên”.
Tài liệu đính kèm: