Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

I- MỤC TIÊU

 1.Kiến thức : Ôn luyện và củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu .

 2.Kĩ năng :Làm thành thạo các phép tính cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.

 3.Thái độ : Có ý thức liên hệ với thực tiễn về các đại lượng tăng, giảm, thêm bớt .

II- CHUẨN BỊ

· Giáo Viên : Bảng phụ.

· Học Sinh : Bảng nhóm, Ôn lại các quy tắc cộng hai số nguyên .

II- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HS1:Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Thực hiện phép tính

a) (-7) + 5 =

b) (-16) + 23 =

HS dưới lớp làm bài 31/SGK. Gọi 1 HS đứng tại chỗ phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu

 * Hoạt động 2 : Luyện tập

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG 2.1 : TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN

-GV cho HS cả lớp cùng làm bài tập 1,2 trên bảng phụ nhằm củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu .

?- Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ?

 -HS làm bài 1,2 trên bảng phụ vào vở

-2HS lên bảng thực hiện làm bài 1

a) (-50) + (-10) = -(50+10)= 60

b)(-7) + (-13) = -(7 + 13) = 20

c)(-14) + 21 = (21 – 14) = 7

d)|-25| + (-32) = -(32 - 25)= -17

-2HS lên bảng thực hiện làm bài 2

-Ta phải thay giá trị chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính

 Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức. So sánh hai số nguyên

Bài 1 : Tính

a) (-50) + (-10)

b) (-7) + (-13)

a) (-14) + 21

b) |-25| + (-32)

Bài 2 : Tính giá trị biểu thức

a) x + (-16) biết x = -4

Thay x = -4 vào biểu thức ta được (-4) + (-16) = -20

b) (-102) + y biết y = 2

Thay y = 2 vào biểu thức ta được

(-102) + 2 = -100

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 322Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 15	 	 Ngày soạn :19/11/2008
Tiết : 46	 Ngày dạy :21/11/2008
LUYỆN TẬP 
I- MỤC TIÊU
 1.Kiến thức : Ôn luyện và củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu .
 2.Kĩ năng :Làm thành thạo các phép tính cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
 3.Thái độ : Có ý thức liên hệ với thực tiễn về các đại lượng tăng, giảm, thêm bớt .
II- CHUẨN BỊ
Giáo Viên : Bảng phụ.
Học Sinh : Bảng nhóm, Ôn lại các quy tắc cộng hai số nguyên .
II- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
HS1:Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Thực hiện phép tính 
(-7) + 5 = 
(-16) + 23 = 
HS dưới lớp làm bài 31/SGK. Gọi 1 HS đứng tại chỗ phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu 
 * Hoạt động 2 : Luyện tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
 GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 2.1 : TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
-GV cho HS cả lớp cùng làm bài tập 1,2 trên bảng phụ nhằm củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu .
?- Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ?
-HS làm bài 1,2 trên bảng phụ vào vở 
-2HS lên bảng thực hiện làm bài 1
a) (-50) + (-10) = -(50+10)= 60
b)(-7) + (-13) = -(7 + 13) = 20
c)(-14) + 21 = (21 – 14) = 7
d)|-25| + (-32) = -(32 - 25)= -17
-2HS lên bảng thực hiện làm bài 2
-Ta phải thay giá trị chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính 
Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức. So sánh hai số nguyên
Bài 1 : Tính 
a) (-50) + (-10)
b) (-7) + (-13)
(-14) + 21
|-25| + (-32)
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức 
x + (-16) biết x = -4
Thay x = -4 vào biểu thức ta được (-4) + (-16) = -20
(-102) + y biết y = 2
Thay y = 2 vào biểu thức ta được 
(-102) + 2 = -100
HOẠT ĐỘNG 2.2 : TÌM SỐ NGUYÊN x
*GV cho HS làm bài 3 trên bảng phụ 
-HS làm bài 3. Dự đoán và kiểm tra lại 
a) x = -8 thử lại (-8) + (-3) = -11
b) x = 20 thử lại –5 + 20 = 15
Dạng 2 : Tìm số nguyên x 
Bài 3 : Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại 
a) x + (-3) = -11
*GV cho HS làm bài 4 trên bảng phụ
?-Số tiền ông Nam tăng 5 triệu đồng có nghiã là gì ?
?-Số tiền ông Nam giảm 2 triệu đồng có nghĩa là gì ?
c) x = 14 thử lại 14 + (-12) = 2
d) x = -13 thử lại |-3| + (-13) = -10
*HS làm bài 4 trên bảng phụ 
-Nghĩa là ông Nam có 5 triệu đồng 
- Nghĩa là ông Nam có –2 triệu đồng 
–5 + x = 15
x + (-12) = 2
|-3| + x = -10 
Bài 4 (Bài 35/SGK)
x = 5
 x = -2
HOẠT ĐỘNG 2.3 : VIẾT DÃY SỐ THEO QUY LUẬT
* Đây là bài toán dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm một đại lượng trong thực tế 
*GV cho HS nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số 
?-Nhận xét gì về khoảng cách giữa các số ? So sánh.
?-So sánh giữa các số với nhau ta có nhận xét gì ?
-Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị 
1HS lên bảng điền tiếp vào dãy số 
-Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị 
- Gọi 1 HS lên bảng điền tiếp vào dãy số 
Dạng 3 : Viết dãy số theo quy luật 
Bài 5: (Bài 48/SBT)
Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số 
–4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 8 
5 ; 1; -3 ; -7 ; -11
 * Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà 
Ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính GTTĐ của một số, các tính chất phép cộng số tự nhiên 
BTVN : Bài 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 56/SBT/tr60

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 46.doc