I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Ôn luyện và củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu .
2.Kĩ năng :Làm thành thạo các phép tính cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
3.Thái độ : Có ý thức liên hệ với thực tiễn về các đại lượng tăng, giảm, thêm bớt .
II- CHUẨN BỊ
· Giáo Viên : Bảng phụ.
· Học Sinh : Bảng nhóm, Ôn lại các quy tắc cộng hai số nguyên .
II- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1:Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Thực hiện phép tính
a) (-7) + 5 =
b) (-16) + 23 =
HS dưới lớp làm bài 31/SGK. Gọi 1 HS đứng tại chỗ phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
* Hoạt động 2 : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 2.1 : TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
-GV cho HS cả lớp cùng làm bài tập 1,2 trên bảng phụ nhằm củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu .
?- Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ?
-HS làm bài 1,2 trên bảng phụ vào vở
-2HS lên bảng thực hiện làm bài 1
a) (-50) + (-10) = -(50+10)= 60
b)(-7) + (-13) = -(7 + 13) = 20
c)(-14) + 21 = (21 – 14) = 7
d)|-25| + (-32) = -(32 - 25)= -17
-2HS lên bảng thực hiện làm bài 2
-Ta phải thay giá trị chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức. So sánh hai số nguyên
Bài 1 : Tính
a) (-50) + (-10)
b) (-7) + (-13)
a) (-14) + 21
b) |-25| + (-32)
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức
a) x + (-16) biết x = -4
Thay x = -4 vào biểu thức ta được (-4) + (-16) = -20
b) (-102) + y biết y = 2
Thay y = 2 vào biểu thức ta được
(-102) + 2 = -100
Tuần : 15 Ngày soạn :19/11/2008 Tiết : 46 Ngày dạy :21/11/2008 LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Ôn luyện và củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu . 2.Kĩ năng :Làm thành thạo các phép tính cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 3.Thái độ : Có ý thức liên hệ với thực tiễn về các đại lượng tăng, giảm, thêm bớt . II- CHUẨN BỊ Giáo Viên : Bảng phụ. Học Sinh : Bảng nhóm, Ôn lại các quy tắc cộng hai số nguyên . II- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1:Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Thực hiện phép tính (-7) + 5 = (-16) + 23 = HS dưới lớp làm bài 31/SGK. Gọi 1 HS đứng tại chỗ phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu * Hoạt động 2 : Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 2.1 : TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN -GV cho HS cả lớp cùng làm bài tập 1,2 trên bảng phụ nhằm củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu . ?- Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ? -HS làm bài 1,2 trên bảng phụ vào vở -2HS lên bảng thực hiện làm bài 1 a) (-50) + (-10) = -(50+10)= 60 b)(-7) + (-13) = -(7 + 13) = 20 c)(-14) + 21 = (21 – 14) = 7 d)|-25| + (-32) = -(32 - 25)= -17 -2HS lên bảng thực hiện làm bài 2 -Ta phải thay giá trị chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức. So sánh hai số nguyên Bài 1 : Tính a) (-50) + (-10) b) (-7) + (-13) (-14) + 21 |-25| + (-32) Bài 2 : Tính giá trị biểu thức x + (-16) biết x = -4 Thay x = -4 vào biểu thức ta được (-4) + (-16) = -20 (-102) + y biết y = 2 Thay y = 2 vào biểu thức ta được (-102) + 2 = -100 HOẠT ĐỘNG 2.2 : TÌM SỐ NGUYÊN x *GV cho HS làm bài 3 trên bảng phụ -HS làm bài 3. Dự đoán và kiểm tra lại a) x = -8 thử lại (-8) + (-3) = -11 b) x = 20 thử lại –5 + 20 = 15 Dạng 2 : Tìm số nguyên x Bài 3 : Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại a) x + (-3) = -11 *GV cho HS làm bài 4 trên bảng phụ ?-Số tiền ông Nam tăng 5 triệu đồng có nghiã là gì ? ?-Số tiền ông Nam giảm 2 triệu đồng có nghĩa là gì ? c) x = 14 thử lại 14 + (-12) = 2 d) x = -13 thử lại |-3| + (-13) = -10 *HS làm bài 4 trên bảng phụ -Nghĩa là ông Nam có 5 triệu đồng - Nghĩa là ông Nam có –2 triệu đồng –5 + x = 15 x + (-12) = 2 |-3| + x = -10 Bài 4 (Bài 35/SGK) x = 5 x = -2 HOẠT ĐỘNG 2.3 : VIẾT DÃY SỐ THEO QUY LUẬT * Đây là bài toán dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm một đại lượng trong thực tế *GV cho HS nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số ?-Nhận xét gì về khoảng cách giữa các số ? So sánh. ?-So sánh giữa các số với nhau ta có nhận xét gì ? -Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị 1HS lên bảng điền tiếp vào dãy số -Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị - Gọi 1 HS lên bảng điền tiếp vào dãy số Dạng 3 : Viết dãy số theo quy luật Bài 5: (Bài 48/SBT) Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số –4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 8 5 ; 1; -3 ; -7 ; -11 * Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính GTTĐ của một số, các tính chất phép cộng số tự nhiên BTVN : Bài 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 56/SBT/tr60
Tài liệu đính kèm: