Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)

I/ Mục tiêu:

- Củng cố các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu

- Rèn luyện kĩ năng áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên

- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế

II/ Chuẩn bị:

- GV: Bảng ghi đề bài tập 33(SGK)

- HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà

III/ Phương php

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ lồng vo bi mới.

3.Bài mới

NỘI DUNG HO ẠT Đ ỘNG TH ẦY TR Ị

Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức, so sánh hai số nguyên

Bài 29(SGK)

a, 23+(-13) = +(23-13) = +10 =10

b, (-23)+13 = -(23-13) =-10

NX:10 và –10 là hai số đối nhau, vậy khi đổi dấu các số hạng thì tổng đổi dấu

b, (-15)+ (+15) = 0

 27 + (-27)= 0

NX: Hai số đối nhau có tổng bằng 0

Bài 34(SGK): Tính giá trị của biểu thức

A, Thay x = -4 vào biểu thức ta được: x + (-16) = (-4)+(-16)

 = - 20

b, Thay y = 2 vào biểu thức ta được:

(-102)+ y = (-102)+2

 = -100

Bài 33(SGK)

a

-2

18

12

2

-5

b

3

-18

-12

6

-5

a+b

1

0

0

4

-10

Dạng 2: Tìm số nguyên x

Dự đóan giá trị của x và kiểm tra lại

A, x + (-8) = 2

=> x = 10

Thử lại: 10 + (-8) = +(10-8) = 2

b, (-5)+x = 15=> x = 20.

 Thử lại: (-5)+ 20 = +(20-5)=15

c, + x = -7,Hay: 3 + x = -7

=> x = -10

thử lại: + (-10) = 3 + (-10) = -7

Bài 55(SBT): Thay * bằng chữ số thích hợp

a, (-*6) + (-24)= -100

Hay: -(*6 + 24) = -100

ð *6 +24 = 100

ð *6 = 100 – 24

ð *6 = 76

Vậy * = 7

b, 39 + (-1*) = 24

Hay: +(39 –1*)= 24 => 39 – 1* = 24

 1* = 39 –24

 1* = 15. Vậy * = 5

Dạng 3: Viết dãy số theo qui luật

Bài 48(SBT)

a, -4; -1; 2;

b, 5, 1, -3;

HS: Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu

1HS lên bảng thực hiện

GV: gọi 1HS lên bảng thực hiện

HS dưới lớp theo dõi và nhận xét

GV: Gọi 6 HS lần lượt trả lời tại chỗ

HS: Lên bảng làm

HS dưới lớp làm vào vở và nhận xét bài làm trên bảng

GVHD: Ap dụng qui tắc cộng hai số nguyên sau đó đưa về bài toán liên quan đến số tự nhiên để tìm *

VD: -a = -b => a = b (a, b N)

HS: Lên bảng thực hiện

HS dưới lớp nhận xét

H: Mỗi dãy số trên có đặc điểm gì?

HS:.

HS: HS trả lời miêng bài 48

GV: Ghi bảng câu trả lời của HS

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN :16	 Ngày soạn . 27 – 11 - 2008
 Tiết 46 	 Ngày dạy. 02 -12 - 2008 
§5. LUỴÊN TẬP
I/ Mục tiêu: 
Củng cố các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu
Rèn luyện kĩ năng áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên 
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế
II/ Chuẩn bị: 
GV: Bảng ghi đề bài tập 33(SGK)
HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III/ Phương pháp 
Ổn định lớp 
Kiểm tra bài cũ lồng vào bài mới.
3.Bài mới
NỘI DUNG 
HO ẠT Đ ỘNG TH ẦY TR Ị
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức, so sánh hai số nguyên
Bài 29(SGK)
a, 23+(-13) = +(23-13) = +10 =10
b, (-23)+13 = -(23-13) =-10
NX:10 và –10 là hai số đối nhau, vậy khi đổi dấu các số hạng thì tổng đổi dấu
b, (-15)+ (+15) = 0
 27 + (-27)= 0
NX: Hai số đối nhau có tổng bằng 0
Bài 34(SGK): Tính giá trị của biểu thức
A, Thay x = -4 vào biểu thức ta được: x + (-16) = (-4)+(-16)
 = - 20
b, Thay y = 2 vào biểu thức ta được: 
(-102)+ y = (-102)+2
 = -100
Bài 33(SGK)
a
-2
18
12
2
-5
b
3
-18
-12
6
-5
a+b
1
0
0
4
-10
Dạng 2: Tìm số nguyên x
Dự đóan giá trị của x và kiểm tra lại
A, x + (-8) = 2
=> x = 10
Thử lại: 10 + (-8) = +(10-8) = 2
b, (-5)+x = 15=> x = 20.
 Thử lại: (-5)+ 20 = +(20-5)=15
c, + x = -7,Hay: 3 + x = -7
=> x = -10
thử lại: + (-10) = 3 + (-10) = -7
Bài 55(SBT): Thay * bằng chữ số thích hợp
a, (-*6) + (-24)= -100
Hay: -(*6 + 24) = -100
*6 +24 = 100
*6 = 100 – 24
*6 = 76
Vậy * = 7
b, 39 + (-1*) = 24
Hay: +(39 –1*)= 24 => 39 – 1* = 24
 1* = 39 –24
 1* = 15. Vậy * = 5
Dạng 3: Viết dãy số theo qui luật
Bài 48(SBT)
a, -4; -1; 2; 
b, 5, 1, -3; 
HS: Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu 
1HS lên bảng thực hiện
GV: gọi 1HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét
GV: Gọi 6 HS lần lượt trả lời tại chỗ
HS: Lên bảng làm
HS dưới lớp làm vào vở và nhận xét bài làm trên bảng
GVHD: Aùp dụng qui tắc cộng hai số nguyên sau đó đưa về bài toán liên quan đến số tự nhiên để tìm *
VD: -a = -b => a = b (a, b N)
HS: Lên bảng thực hiện
HS dưới lớp nhận xét
H: Mỗi dãy số trên có đặc điểm gì?
HS:..
HS: HS trả lời miêïng bài 48
GV: Ghi bảng câu trả lời của HS
4/ Cũng cố:
- Qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu, cùng dấu, tính giá trị tuyệt đối của số nguyên
5/ Dặn dò: Học bài, làm bài 51, 52, 53, 54, 56(SBT)
V/ RÚT KINH NGHIỆM
..
	...........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc6.47.doc