I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
2) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc cộng hai số nguyên.
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV : Thước thẳng.
- HS : Thước thẳng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1) Ổn định tổ chức
2) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm ?
Chữa bài tập 31 (SGK).
2) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ?
Chữa bài tập 32 (SGK)
- GV nhận xét, ghi điểm. HS1 : Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ đằng trước kết quả.
a) (-30) + (-5) = -35
b) (-7) + (-13) = -20
c) (-15) + (-235) = -250
HS2 : Muốn cộng hai số nguyên khác dấu mà không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
a) 16 + (-6) = 10
b) 14 + (-6) = 8
c) (-8) + 12 = 4
- HS nhận xét, bổ sung.
& Tuần 15 - Tiết 46 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 11/12/2006 Ngày dạy : 14/12/2006 I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. 2) Kỹ năng - Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc cộng hai số nguyên. - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế. 3) Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Thước thẳng. HS : Thước thẳng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1) Ổn định tổ chức 2) Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm ? Chữa bài tập 31 (SGK). 2) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ? Chữa bài tập 32 (SGK) - GV nhận xét, ghi điểm. HS1 : Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ đằng trước kết quả. a) (-30) + (-5) = -35 b) (-7) + (-13) = -20 c) (-15) + (-235) = -250 HS2 : Muốn cộng hai số nguyên khác dấu mà không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. a) 16 + (-6) = 10 b) 14 + (-6) = 8 c) (-8) + 12 = 4 - HS nhận xét, bổ sung. 3) Bài mới - Để củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. Tiết học hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập. Hoạt động 1 : Luyện tập a) Mục tiêu - Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc cộng hai số nguyên. - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế. b) Tiến hành hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức, so sánh hai số nguyên. Bài 49 (SBT) - Gọi 3HS lên bảng thực hiện. (-50) + (-10) (-16) + (-14) (-367) + (-33) - GV nhận xét, bổ sung. Bài tập bổ sung : - Gọi 3HS lên bảng thực hiện. a) + (+27) b) + (-11) c) 0 + (-36) - GV nhận xét, bổ sung. Bài 34 (SGK) - Để tính giá trị của một biểu thức ta làm như thế nào ? - Gọi 2HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét, bổ sung. Bài 30 (SGK) - Yêu cầu HS thực hiện phép tính và trả lời. - GV nhận xét, bổ sung. Dạng 2 : Tìm số nguyên x. Bài tập bổ sung : Tìm x : - GV hướng dẫn HS thực hiện câu a và gọi 3HS lên bảng thực hiện. x + (-3) = -11 -5 + x = 15 x + (-12) = 2 + x = -10 - GV nhận xét, bổ sung. Bài 35 (SGK) - Gọi 2HS đứng tại chỗ trả lời. - GV nhận xét, bổ sung. Bài 55 (SBT) (Phát phiếu học tập) - Gọi 3HS lên bảng thực hiện. - GV kiểm tra kết quả các nhóm. Dạng 3 : Viết dãy số theo quy luật. Hãy tìm quy luật rồi viết tiếp hai số tiếp theo của dãy số : -4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 1 ; -3 ; - GV nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện ra nháp rồi lên bảng thực hiện. (-50) + (-10) = -60 (-16) + (-14) = -30 (-367) + (-33) = -400 - HS nhận xét, bổ sung. - 3HS lên bảng thực hiện. a) + (+27) = 12 b) + (-11) = 18 c) 0 + (-36) = -36 - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề. - Ta phải thay các giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. - 2HS lên bảng thực hiện. a) = -20 b) = 100 - HS nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện ra nháp rồi lên bảng thực hiện. a) 1763 + (-2) < 1763 b) (-105) + 5 > -105 c) (-29) + (-11) < (-29) - HS nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện câu a theo hướng dẫn của GV rồi lên bảng thực hiện. x = -8 x = 20 x = 14 x = -13 - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề. - 2HS đứng tại chỗ trả lời. a) x = 5 b) x = -2 - HS nhận xét, bổ sung. - HS hoạt động nhóm rồi lên bảng thực hiện. a) (-76) + (-24) = -100 b) 39 + (-15) = 24 c) 296 + (-502) = -206 - HS nhận xét, bổ sung. - Hs nhận xét và viết tiếp. a) Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị : -4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 8 ; b) Số sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị : 5 ; 1 ; -3 ; -7 ; -11 ; - HS nhận xét, bổ sung. 4) Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Phát biểu hai quy tắc cộng hai số nguyên âm, cộng hai số nguyên khác dấu ? - Xét xem các phát biểu sau là đúng hay sai ? a) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. b) Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương. c) Tổng hai số đối nhau bằng 0. - 2HS nhắc lại. - HS lắng nghe và trả lời. a) Đúng b) Sai, còn phụ thuộc theo giá trị tuyệt đối của các số. c) Đúng. 5) Dặn dò - Học bài. - Làm bài tập 51, 52, 53, 54, 56 (SBT) IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tài liệu đính kèm: