I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức :Củng cố qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
- Kỹ năng: -rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên.
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng thực tế.
- Thái độ :rèn HS tính cẩn thận, biết tự kiểm tra lời giải.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Đề bài
Học sinh : Ôn lại bài §5
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (7')
1) Phát biểu cộng 2 số nguyên cùng dấu.
2) Tính :
a) 8274 + 226
b) (-5) + (-11)
c) (-43) + (-9) HS phát biểu:
1) Nếu cộng 2 số nguyên cùng dấu phải lấy tổng 2 giá trị tuyệt đối và lấy dấu chung.
2) a) 8500
b) -16
c) -52
LUYỆN TẬP §4 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Tuần 15 - Tiết 45 Ngày soạn :.................. Ngày dạy : ................... I. MỤC TIÊU : -Kiến thức :Củng cố qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu. - Kỹ năng: -rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên. - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng thực tế. - Thái độ :rèn HS tính cẩn thận, biết tự kiểm tra lời giải. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Đề bài Học sinh : Ôn lại bài §5 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (7') 1) Phát biểu cộng 2 số nguyên cùng dấu. 2) Tính : a) 8274 + 226 b) (-5) + (-11) c) (-43) + (-9) HS phát biểu: 1) Nếu cộng 2 số nguyên cùng dấu phải lấy tổng 2 giá trị tuyệt đối và lấy dấu chung. 2) a) 8500 b) -16 c) -52 HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (30') Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh 2 số nguyên: Bài 1: Tính: a) (-7) + (-328) = -(7 + 328) = -335 b) 12 + |-23 | = 12 + 23 = 35 c) |-46| + |+12| = 46 + 12 = 58 d) |-15| + |-21| = 15 + 21 = 36 GV ghi đề bài; yêu cầu HS nêu cách tính; sau đó gọi cả lớp làm bài theo nhóm. 4 HS lên bảng Cả lớp làm bài theo nhóm Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) x + (-10) biết x = -28 x + (-10) = (-28) + (-10) = -38 b)(-267)+ y biết y = -33 (-267)+ y = (-267)+ ( -33) = -300 c) |-25| +z,biết z = |+10| |-25| +z = |-25| + |+10| = 25 + 10 = 35 GV treo bảng phụ bt 2 GV tính giá trị biểu thức ta làm thế nào? GV chấm điểm tập HS. HS: thay giá trị các chữ bằng số rồi thực hiện phép tính. HS làm bài vào vở. Bài 3: Điền dấu > , < thích hợp vào ô vuông . a) (-6) + (-3) (-6) b) (-9) + (-12) (-20) Gọi 2 hs lên làm. Hai HS lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở. a) (-6) + (-3) < (-6) b) (-9) + (-12) < (-20) Dạng 2: Đọc – hiểu Hãy nêu ý nghĩa thực của các câu sau đây: a) Nhiệt độ tăng t0C , nếu t = 12 ; -3 ; 0 b) Số tiền tăng a nghìn đồng, nếu a = 70 ; -500 ; 0 Chia lớp thành 2 dãy. Cho hs thảo luận theo nhóm rồi gọi hs trả lời. HS trả lời: a) Nhiệt độ tăng 120C , nghĩa là tăng 120C Nhiệt độ tăng -30C , nghĩa là giảm 30C Nhiệt độ tăng 00C , nghĩa là không đổi b) Tương tự câu a. HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà (2') Ôn tập quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu. BTVN: 38,41/59 SBT
Tài liệu đính kèm: