Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

• Kiến thức cơ bản: Biết cộng hai số nguyên khác dấu.

• Kỹ năng cơ bản : Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng.

• Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.

II- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ.

GV nêu câu hỏi:

Hs 1.- quy tắc cộng hai số Nguyên cùng dấu.

- Làm bài tập 25 trang 75 - HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập.

HOAÏT ÑOÄNG 2: Ví dụ

- GV: (+4) và (+2) chính là các số tự nhiên 4 và 2. Như vậy để cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0.

- GV: y/c HS thực hịên phép tính.

- GV: cho HS làm VD tương tự với (+450)+(+150)

- GV: cho HS làm ? 1 và ? 2. sau đó rút ra nhận xét. - HS nghe giảng.

- HS: thực hiện phép tính.

- HS làm phép tính tương tự.

- HS làm ? 1 và ? 2

a) 3 + (-6) = -3

|-6| - |3| =6 –3 = 3

b) (-2) + (+ 4) = 2

|+4| -|-2| =4 – 2 = 2 1- Ví dụ

VD: (sgk)

(+3)+(-5)=-2

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 05/12/2008 	Ngày dạy : 
Tuần : 15 	 Tiết : 45
§4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: Biết cộng hai số nguyên khác dấu.
Kỹ năng cơ bản : Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng.
Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ.
GV nêu câu hỏi: 
Hs 1.- quy tắc cộng hai số Nguyên cùng dấu.
- Làm bài tập 25 trang 75
- HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập.
HOAÏT ÑOÄNG 2: Ví dụ
- GV: (+4) và (+2) chính là các số tự nhiên 4 và 2. Như vậy để cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0.
- GV: y/c HS thực hịên phép tính.
- GV: cho HS làm VD tương tự với (+450)+(+150)
- GV: cho HS làm ? 1 và ? 2. sau đó rút ra nhận xét.
- HS nghe giảng.
- HS: thực hiện phép tính.
- HS làm phép tính tương tự.
- HS làm ? 1 và ? 2
3 + (-6) = -3 
|-6| - |3| =6 –3 = 3
b) (-2) + (+ 4) = 2
|+4| -|-2| =4 – 2 = 2
1- Ví dụ
VD: (sgk)
(+3)+(-5)=-2
Hoaït ñoäng 3: Cộng hai số nguyên khác dấu
- GV: từ nhận xét của HS qua ? 1 và ?2 y/c HS rút ra quy tắc.
- GV: chính xác hóa quy tắc và y/c HS nhắc lại quy tắc.
- GV: cho HS làm VD trang 76.
- GV: y/c 2HS lên bảng thực hiện làm ? 3.
- HS rút ra quy tắc.
- HS nghe giảng và nhắc lại quy tắc.
- HS làm VD.
- 2HS lên bảng thực hiện làm ? 3.
2- Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Quy tắc: 
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có gttd lớn hơn.
VD: (-273)+55=-(273-55)=-218
Hoạt động 4: Củng cố
- Cho HS nhắc lại cách quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
- Làm bài tập 27; 28 trang 76 sgk.
- HS nhắc lại.
- HS làm bài tập.
Bài tập 27 trang 76 sgk.
a) 26 + (-6) = 20 
b) (-75) + 50 = -25 
c) 80 + (-220) = - 140
Bài tập 28 trang 76 sgk.
a) (-73) + 0 = -73 
b) |-18| + (-12) = 18 +(-12) = 6 
c) 102 + (-120) = - 18 
Hoaït ñoäng 5: hướng dẫn về nhà.
Học bài.
Làm các bài tập: 29; 30 trang 76 sgk và chuẩn bị các bài tập trong phần LUYỆN TẬP trang 77.
Hoaït ñoäng 6: Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 45- CONG HAI SO NGUYEN KHAC DAU.doc