A. Mục tiêu
Rèn cho HS cách so sánh hai số nguyên từ đó biết tìm GTTĐ của một số nguyên, củng cố số đối
Có kĩ năng so sánh hai số nguyên tính GTTĐ của một số nguyên.
Nghiêm túc khi luyện tập, cẩn thận và chính xác
B. Chuẩn bị
GV : bảng biểu, bảng phụ
HS : Các bài tập trong SGK
C. Phương pháp.
HĐ theo nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề
D. Tiến trình dạy học
1) Ổn định.
Lớp:
2)Kiểm tra bài cũ :
HS1 : thế nào là số nguyên âm ? số nguyên dương ? GTTĐ của một số nguyên?
2 HS thực hiện : BT 20 : Tính
3)Bài mới
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Luyên tập
Kí hiệu N và Z là các tập hợp số các nào ?
? Tập N gồm các số nào ? Tập Z gồm các số ?
Điền Đúng hoặc Sai vào ô trống
Nhận xét
? Để tính được giá trị của biểu thức có chứa GTTĐ của số nguyên ta làm như thế nào ?
? Nêu cách tìm GTTĐ của số nguyên âm và dương
? 2 HS thực hiện
? Thế nào là số liền sau ? Số liền trước ?
? Để tìm số liền trước hoặc sau căn cứ vào đâu ?
? hai HS lên thực hiện
Đánh giá theo Y/c bên
? Tập hợp B thoả mãn ĐK gì ?
? Thế nào là số đối của một số nguyên ?
Cho HS lên trình bày
Đánh giá theo Y/c bên
* Tập số TN và số nguyên
*Các số bắt đầu từ 0
*Gồm tập hợp số tự nhiên và các số nguyên âm
*Điền vào bảng
Nhận xét
Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên
* Số nguyên dương : bằng chính nó
* Số nguyên âm : bằng số đối của nó
HS thực hiện tính
Số hơn số đã cho 1 đơn vị
Kém số đã cho 1 đơn vị
Số đã cho, chú ý số nguyên âm.
HS thực hiên
Nhận xét
* 2 ĐK : Phần tử của A và số đối của các phần tử đó
* Giá trị thì bằng nhau, dấu đối nhau
* HS thực hiện trên bảng
Nhận xét Bài tập 16 ( SGK – 73 )
7 N Đúng
0 N Đúng
-9 Z Đúng
11,2 Z Sai
7 Z Đúng
0 Z Đúng
-9 N Sai
Bài tập 29 ( SBT – 58 )
Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 22 ( SGK – 74 )
a)Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của -1 là 0
b) Số liền trước của –4 là -5
Số liền trước của 0 là 1
Số liền trước của 1 là 0
Số liền trước của -25 là -26
c) a = 0
Bài tập 32 ( SBT – 58 )
a)B = { 5; -3; 7; -5; 3; -7 }
b) C = { 5; -3; 7; -5; 3 }
Tiết : 43 NS: 28/ 11/ 09 NG: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu Rèn cho HS cách so sánh hai số nguyên từ đó biết tìm GTTĐ của một số nguyên, củng cố số đối Có kĩ năng so sánh hai số nguyên tính GTTĐ của một số nguyên. Nghiêm túc khi luyện tập, cẩn thận và chính xác B. Chuẩn bị GV : bảng biểu, bảng phụ HS : Các bài tập trong SGK C. Phương pháp. HĐ theo nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề D. Tiến trình dạy học 1) Ổn định. Lớp: 2)Kiểm tra bài cũ : HS1 : thế nào là số nguyên âm ? số nguyên dương ? GTTĐ của một số nguyên? 2 HS thực hiện : BT 20 : Tính 3)Bài mới Giáo viên Học sinh Ghi bảng Luyên tập Kí hiệu N và Z là các tập hợp số các nào ? ? Tập N gồm các số nào ? Tập Z gồm các số ? Điền Đúng hoặc Sai vào ô trống Nhận xét ? Để tính được giá trị của biểu thức có chứa GTTĐ của số nguyên ta làm như thế nào ? ? Nêu cách tìm GTTĐ của số nguyên âm và dương ? 2 HS thực hiện ? Thế nào là số liền sau ? Số liền trước ? ? Để tìm số liền trước hoặc sau căn cứ vào đâu ? ? hai HS lên thực hiện Đánh giá theo Y/c bên ? Tập hợp B thoả mãn ĐK gì ? ? Thế nào là số đối của một số nguyên ? Cho HS lên trình bày Đánh giá theo Y/c bên * Tập số TN và số nguyên *Các số bắt đầu từ 0 *Gồm tập hợp số tự nhiên và các số nguyên âm *Điền vào bảng Nhận xét Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên * Số nguyên dương : bằng chính nó * Số nguyên âm : bằng số đối của nó HS thực hiện tính Số hơn số đã cho 1 đơn vị Kém số đã cho 1 đơn vị Số đã cho, chú ý số nguyên âm. HS thực hiên Nhận xét * 2 ĐK : Phần tử của A và số đối của các phần tử đó * Giá trị thì bằng nhau, dấu đối nhau * HS thực hiện trên bảng Nhận xét Bài tập 16 ( SGK – 73 ) 7 Î N Đúng 0 Î N Đúng -9 Î Z Đúng 11,2 Î Z Sai 7 Î Z Đúng 0 Î Z Đúng -9 Î N Sai Bài tập 29 ( SBT – 58 ) Tính giá trị của biểu thức Bài tập 22 ( SGK – 74 ) a)Số liền sau của 2 là 3 Số liền sau của -8 là -7 Số liền sau của 0 là 1 Số liền sau của -1 là 0 b) Số liền trước của –4 là -5 Số liền trước của 0 là 1 Số liền trước của 1 là 0 Số liền trước của -25 là -26 c) a = 0 Bài tập 32 ( SBT – 58 ) a)B = { 5; -3; 7; -5; 3; -7 } b) C = { 5; -3; 7; -5; 3 } 4 : Dặn dò Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên trên trục số * Nhận xét khi so sánh : Số nguyên âm với 0; số dương với 0; hai số nguyên âm với nhau ? ĐN giá trị tuyệt đối của một số nguyên +,-, 0 5. Bài tập về nhà - Về nhà : Học thuộc ĐN và các nhận xét - BVN : 25->31(SGK) E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: