I , Mục tieu:
- Kiến thức : Củng cố k/n về tập Z , tập N . Củng cố cách so sánh hai số nguyên , cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , cách tìm số đối ,số lièn trước , số liền sau của 1 số nguyên
- Kỹ năng : Học sinh biết tìm GTTĐ của 1 số nguyên , số đối của 1 số nguyên , so sánh 2 số nguyên , tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối
- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các qui tắc
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
_ - Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy và học : (45)
1, Tổ chức (1)
2, Kiểm tra ; (4)
+ So sánh - 4 và -7 ; - 4 và --7
+ Tính -- 12 =? , a = ? , - 8 =?
3, Bài mới ( 40)
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG
HĐ1: Chữa bài về nhà
GV: Gọi 2 h/ s lên bảng làm bài 12/SGK
Mỗi em làm 1 ý
GV: Kiêm tra vở bài tập của h/s
HS: Nhận xét bài trên bảng và sửa lại chỗ sai (nếu có )
GV: Gọi tiếp 2 h/s hkác lên bảng làm bài 13/ SGK
H/S ; Dưới lớp nhận xét và sửa sai ( Nếu cần )
GV: Gọi h/s trả lời tại chỗ bài 14 / SGK
HS: Lớp nghe kết quả và nhận xét
GV: Yêu cầu h/s nhắc lại
- Đ/n G TTĐ của 1 số nguyên
- Cách tìm GTTĐ của 1 số nguyên
HS2: Làm bài tập mới
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 16/ SGK
1 h/s lên bảng điền
H/S : Còn lạighi kết quả cần điền vào bảng nhỏ tại chỗ
GV + H/S : Cùng chữa 1 số bài
GV: Cho h/s đọc bài 17 /sgk
H/S: Thảo luân theo 4 nhóm
GV: Cho h/s các nhóm nhận xét chéo nhau
GV: Chốt lại vấn đề bằng cách minh hoạ trên trục số
10
25
1, Chữa bài về nhà :
Bài 13/ SGK
a, Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
-17 < -="" 2="">< 0="">< 1="">< 2=""><>
b, Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
2001 >1 5 > 7 0 > - 8 > - 101
Bài 13/SGK /73: Tìm x Z
a, - 5 < x="">< 0="">
x {- 4: -3 : -2 : -1 }
b, - 3 < x="">< 3="">
x {-2 ; - 1; 0 ;1 ;2 }
Bài 14/ SGK /73: Tính
2000 = 2000 ; -3011 = 3011
-10 = 10
2. Làm bài tập mới :
Bài 16/ 73SGK : Đúng hay sai ?
7 N Đ 0 N Đ
7 Z Đ 0 Z Đ
- 9 Z Đ 11,2 Z S
- 9 N S Z S
Bài 17/ 73SGK
Không vì ngoài số nguyên dương và số nguyên âm ra thì tập Z còn gồm cả số 0
Bài 18/ SGK /73
Tuần
Tiết 42 thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Ngày dạy : Lớp 6b Lớp 6c..
I, Mục tiêu :
- Kiến thức : H/S biét so sánh 2 số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
- Kỹ năng : Học sinh so sánh và tìm được giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên một cách nhanh chóng
- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác của học sinh khi áp dụng qui tắc
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy học : (45’)
1, Tổ chức : (1’) Lớp 6b. Lớp 6 c
2, Kiểm tra : (5’)
+ Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nào ? Viết ký hiệu
+ Tìm số đối của các số sau : - 8; -11 ; -12 : +24 ; +31
3, Bài mới ( 39’)
Các hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Số nào lớn hơn -10 hay +1
HS: Đọc phần mở đầu SGK
GV: Cho h/s ôn lại phần so sánh 2 số tự nhiên trên tia số
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nôi dung ?1 SGK
! h/s lên điền vào bảng phụ
HS: Còn lại ghi vào bảng nhỏ
GV: Giới thiệu cho h/s chú ý về số liền trước , số liền sau
H/S: Lấy ví dụ minh hoạ
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?2 / SGK
1h/s : Lên bảng thực hiện
H/S : còn lại làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
GV: Gợi ý : Nhận xét vị trí các điểm trên trục số
+ So sánh các số nguyên âm và , nguyên dương với số 0 , số nguyên âm với số nguyên dương
H/S : Đọc phần nhận xét SGK /72
12’
1, So sánh 2 số nguyên :
?1
a, Điểm -5 nằm bên trái điểm -3
nên -5 nhỏ hơn -3 và viết -5 < -3
b, Điểm 2 nằm bên phải điểm -3
nên 2 lớn hơn -3 và viết 2 > -3
c, Điểm -2 nằm bên trái điểm 0 nên -2 nhỏ hơn 0 và viết - 2 < 0
?2 So sánh
a, 2 < 7 d, - 6 < 0
b, - 2 > -7 e, 4 > -2
c, - 4 < - 2 g, 0 < 3
+ Nhận xét : SGK
HĐ2: Giới thiệu GTTĐ của 1 số nguyên
GV: Trên tia số 2 số đối nhau có đặc điểm
gì ?
HS: Trả lời ?3 SGK
GV: Giới thiệu và viết ký hiệu ỗa ờ
HS: Thực hiện ?3 /SGK
GV: Qua VD trên hãy rút ra nhận xét
HS: So sánh (- 5 ) và (-3 )
ỳ -5 ữ và ỳ -3ữ
HĐ3: Luyện tập
GV: Cho h/s làm bài 11 ; 15 SGK
H/S 1: Lên bảng làm bài 11
H/S 2 : Lên bảng làm bài 15
HS: Còn lại làm bài theo nhóm cùng bàn
GV+ HS cùng chữa bài
12’
10’
2, Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
* Định nghĩa :GTTĐ của số
+ Nguyên a :SGK
* Ký hiệu : ỳ aữ
*VD:ỳ -2ỳ =2;ỳ 3ỳ =3 ;ỳ 0ỳ = 0
ỳ -1ỳ =ỳ 1ỳ ; ỳ -5ỳ =ỳ 5ỳ =5
* Nhạn xét : SGK/ 72
* VD: -5 < -3
ịỳ -5ỳ >ỳ -3ỳ
3, Luyện tập :
Bài 11/73 SGK
3 -5
4 > - 6 ; 10 > - 10
Bài 15/73 SGK
ỳ 3ỳ <ỳ 5ỳ ; ỳ -3ỳ <ỳ -5ỳ
ỳ 1ỳ >ỳ 0ỳ ; ỳ 2ỳ = ỳ -2ỳ
4, Củng cố : (3’)
- GV: Nêu cách so sánh 2 số nguyên trên trục số
- Nêu đ/n , ký hiệu , cách tìm GTTĐ của 1 số nguyên
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Nắm vững đ/n GTTĐ của 1 số nguyyên và ký hiệu
- Học thuộc các nhận xét
- Làm các bài 12 đến 17 / SGK ; 17 đến 22 / SBT
Tuần
Tiết 43 luyện tập
Ngày dạy : Lớp 6b Lớp 6c ..
I , Mục tieu:
- Kiến thức : Củng cố k/n về tập Z , tập N . Củng cố cách so sánh hai số nguyên , cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , cách tìm số đối ,số lièn trước , số liền sau của 1 số nguyên
- Kỹ năng : Học sinh biết tìm GTTĐ của 1 số nguyên , số đối của 1 số nguyên , so sánh 2 số nguyên , tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối
- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các qui tắc
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
_ - Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy và học : (45’)
1, Tổ chức (1’)
2, Kiểm tra ; (4’)
+ So sánh - 4 và -7 ; ờ- 4 ờ và ờ--7 ờ
+ Tính ờ-- 12 ờ =? , ờa ờ = ? , ờ- 8 ờ =?
3, Bài mới ( 40’)
Các hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Chữa bài về nhà
GV: Gọi 2 h/ s lên bảng làm bài 12/SGK
Mỗi em làm 1 ý
GV: Kiêm tra vở bài tập của h/s
HS: Nhận xét bài trên bảng và sửa lại chỗ sai (nếu có )
GV: Gọi tiếp 2 h/s hkác lên bảng làm bài 13/ SGK
H/S ; Dưới lớp nhận xét và sửa sai ( Nếu cần )
GV: Gọi h/s trả lời tại chỗ bài 14 / SGK
HS: Lớp nghe kết quả và nhận xét
GV: Yêu cầu h/s nhắc lại
- Đ/n G TTĐ của 1 số nguyên
- Cách tìm GTTĐ của 1 số nguyên
HS2: Làm bài tập mới
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 16/ SGK
1 h/s lên bảng điền
H/S : Còn lạighi kết quả cần điền vào bảng nhỏ tại chỗ
GV + H/S : Cùng chữa 1 số bài
GV: Cho h/s đọc bài 17 /sgk
H/S: Thảo luân theo 4 nhóm
GV: Cho h/s các nhóm nhận xét chéo nhau
GV: Chốt lại vấn đề bằng cách minh hoạ trên trục số
10’
25’
1, Chữa bài về nhà :
Bài 13/ SGK
a, Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
-17 < - 2 < 0 < 1 < 2 < 5
b, Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
2001 >1 5 > 7 0 > - 8 > - 101
Bài 13/SGK /73: Tìm x ẻ Z
a, - 5 < x < 0
ị x ẻ {- 4: -3 : -2 : -1 }
b, - 3 < x < 3
ị x ẻ {-2 ; - 1; 0 ;1 ;2 }
Bài 14/ SGK /73: Tính
ỳ 2000 ỳ = 2000 ; ỳ -3011ỳ = 3011
ỳ -10 ỳ = 10
2. Làm bài tập mới :
Bài 16/ 73SGK : Đúng hay sai ?
7 ẻ N Đ 0 ẻ N Đ
7 ẻ Z Đ 0 ẻ Z Đ
- 9 ẻ Z Đ 11,2 ẻ Z S
- 9 ẻ N S ẻ Z S
Bài 17/ 73SGK
Không vì ngoài số nguyên dương và số nguyên âm ra thì tập Z còn gồm cả số 0
Bài 18/ SGK /73
GV: Yêu cầu h/s làm tiếp bài 18/ SGK
H/S: Thảo luận nhóm cùng bàn
GV: Gọi đại diện 1 số nhóm trả lời tại chỗ sau đó chốt lại vấn đề bằng cách minh hoạ trên trục số
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn bài 19/ SGK
1 h/s lên bảng điền
H/S : Còn lại cùng làm vào bảng nhỏ và so sánh với bài của bạn trên bảng
GV: Ghi bảng đề bài 20 SGK
H/S : Lần lượt thực hiện tại chỗ từng câu
GV: Chốt lại cách tính : Phải tính GTTĐtrước rồi mới thực hiện phép tính
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 20/ SGK
H/S : Trả lời tại chỗ
GV: Ghi bảng kết quả
H/S: khác : Nhận xét bổ xung ( nếu cần )
a, Số a chắc chắn là số nguyên dương
b, Không , số b có thể là số nguyên dương (1 ;2 ) hoặc số 0
c, Không , số c có thể là số 0
d, số d chắc chắn là số nguyên âm
Bài 19 /73 SGK
a, 0 < +2 b, - 15 < 0
c, - 10 < + 6 hoặc - 10 < - 6
c, + 3 < +9 hoặc - 3 < +9
Bài 20 /73 SGK
a, ữ -8ữ - ữ - 4ữ ; b, ữ -7ữ . ữ - 3ữ
8 - 4 = 4 = 7 . 3 = 20
c, ữ 18ữ : ữ 6ữ d, ữ 153ữ +ữ - 53ữ
= 18 : 6 =3 = 153 +53 = 206
Bài 21/SGK
Số đã cho Số đối
- 4 4
6 - 6
ữ - 5ữ - 5
ữ 3ữ - 3
0 0
4, Củng cố (3’)
GV: - Khắc sâu cho h/s kỹ năng so sánh 2 số nguyên
và cách tìm GTTĐ của 1 số nguyên
5, Dặn dò - Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Xem lại các bài đã làm
- Làm các bài 25 đến bài 31/ SGK
Tuần
Tiết 44 cộng hai số nguyên cùng dấu
I, Mục tiêu:
- Kiến thức : Học sinh biết cộng hai số nguyên cùng dấu , trọng tâm là cộng 2 số nguyên âm
- Kỹ năng : Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của 1 đại lượng
- Thái độ : Học sinh bước đằu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy học (45’)
1,Tổ chức : (1’) Lớp 6b.. Lớp 6c ..
2. Kiểm tra : (4’)
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
- Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Tính ỗ9 ỗ = ? ; ỗ- 11 ỗ = ? ; ỗ0 ỗ = ?
3, Bài mới(40’)
Các hoạt động dạy và học
tg
nội dung
HĐ1: Cộng 2 số nguyên dương
GV: (+2) + (+3) = 2 +3 = 5
Vậy cộng 2 số nguyên dươngchính là ?
HS: Chính là cộng 2 số nguyên tố khác 0
VD: (+13) + (+17) = 13 + 17 = 30
GV: Đưa ra bảng phụ có vẽ sẵn trục số minh hoạ phép cộng 2 số nguyên 2 và 3
HS: Quan sát trục số
HĐ2: Cộng 2 số nguyên âm
GV: Ta có thể dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng, tăng và giảm ,lên cao và xuống thấp
GV: Tóm tắt VD/ SGK và hỏi
Muốn tìm nhiệt độ buổi chiều ta làm Nhiệt độ giảm 2oCcó thể coi là tăng ? o C thế nào ?
HS: Thực hiện phép cộng các SN
7’
15’
1, Cộng 2 số nguyên dương
VD: +2 + (+3) = 2 + 3 = 5
2, Cộng hai số nguyên âm
VD: Nhiệt độ buổi trưa là - 3oC , buổi chiều nhiệt độ giảm +2oC. Tính nhiệt dộ buổi chiều
* Nhận xét : coi giảm 2oC nghĩa là tăng – 2oC nên cần tính
( -3) + (-2) = ?
( -3) + ( -2) = ?
GV: Hướng dẫn h/s cách cộng trên trục số
HS: Thực hiện trên trục số ( -4) + (-6) =?
GV: Khi cộng 2số nguyên âm ta được số nguyên gì ?
HS: Tính và so sánh ỗ-4ỗ+ ỗ-5 ỗ với ỗ-9 ỗ
GV: Vậy khi cộng 2 số nguyên âm ta làm thế nào ?
HS: Đọc qui tắc SGK
GV: Chú ý : Tách qui tắc thành 2 bước
HS: Thực hiện ví dụ vào bảng nhỏ
HS;+ GV : Cùng chữa vài bài đại diện
HĐ3: Luyện tập
GV: Ghi bảng đề bài23/SGK
1 h/s : lên bảng làm bài
HS: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
GV+ HS : Cùng chữa bài
GV: Ghi tiếp đề bài 24/ SGK lên bảng
HS: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
GV+HS: Cùng chữa vài bài đại diện
GV: Cho h/s làm tiếp bài 25/ SGK
HS: Trả lời tại chỗ dấu phải điền
14’
Vậy : (-3) + (-2) = -5
( - 4) + (- 6) = 10
?1 ỳ -4ỳ +ỳ -5ỳ = 4+ 5 = 9
(-4) + (-5) = -9
* Nhận xét :
ỳ -4ỳ +ỳ -5ỳ = ỳ -9ỳ cùng bằng 9
* Qui tắc :
+ Cộng 2 giá trị tuyệt đối
+ Đặt dấu “- “ đằng trước kết quả
VD:(-11) + (-9) = - (11+9) =- 20
( -18) + (-32) = -(18 +32) = - 50
3, Luyện tập
Bài 23/75SGK
a, 2763 + 152 = 2915
b, (-7) + (-14) = - (7+14) = - 21
c, (-35) + (-9) = - (35+ 9 ) = - 44
Bài 24/75SGK
b, 17+ữ -33ữ = 17 + 33 = 50
c, ữ -37ữ + ữ+15ữ = 37 +15 = 52
Bài 25/75 SGK
a, (-2) + (- 5) < (-5)
b, (-10) . (-3) + (-8)
4, Củng cố : (3’)
- Học sinh phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên âm
- GV: Khắc sâu cho h/s kỹ năng cộng 2 số nguyên âm
5, Dặn dò (1’)
- Học thuộc qui tắc
- Làm bài 26 / SGK – bài 35 đến 41 SBT
tuần .
tiết 45 cộng hai số nguyên khác dấu
Ngày dạy : Lớp 6b. Lớp 6c.
I, Mục tiêu :
- Kiến thức : Học sinh nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu ( Phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu )
-Kỹ năng :Học sinh hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của 1 đại lượng
- Thái độ : Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt mmột tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Chuẩn bị :
1, Tổ chức : (1’) Lớp 6b Lớp 6c.
2, Kiểm tra : (4’)
Thực hiện các phép tính sau
a, (428) + (+12) = ? c, ụ28ụ+ ụ12ụ = ?
b, (-28) + (-12) =? d , ụ- 28ụ+ ụ- 12ụ=?
3, Bài mới (35’)
Các hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Ví dụ
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn vd và câu hỏi : Muuốn biết nhiệt độ buổi chiều hôm đó ta làm thế nào ?
HS: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
GV: Gợi ý : Nhiệt độ giảm 5o C có thể coi là tăng ?o C
Hãy dùng trục số để tìm kết quả phép tính
GV: Đưa hình 46/SGK lên bảng phụ và giải thích cách làm cho h/s hiểu ... ay nhiều số lớn hơn 1
- Làm thế nào để tìm được tất cả các ƯC,BCcủa 2 số đó
HS: Làm bài theo nhóm cùng
14’
10’
8’
7’
I, Ôn tập chung về tập hợp
1, Cách viết tập hợp – Ký hiệu
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp
+ Chỉ ra t/c đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
VD: Hãy viết tập hợp A các STN nhỏ hơn 4 bằng 2 cách
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3}
hoặc A = {x ẻ Z / x < 4}
2, Số phần tử của một tập hợp
+ Một tập hợp có thể có 1 phần tử , nhiều phần tử , vô số phần tử hoặc không có phần tử nào
+ Tập hợp các STN từ a đến b có
( b - a) + 1 phần tử
+ Tập hợp các số chẵn (lẻ ) từ số chẵn (lẻ) m đến số chẵn (lẻ) n có (n – m) : 2 + 1 phần tử
3, Tập hợp con :
VD: H = {0} ; K = {0; - 1 ; 2]
ị H è K
Nếu A è B và B è A thì A = B
4, Giao của hai tập hợp :
+ Là 1 tập hợp gồm các phần tử chung của 2 tập hợp đó
+ VD : A = {a; b; c;d}
B = {b ; e ; d}
ị A ầ B = {b ; d}
II, Ôn tập chung về tập hợp N, tập hợp Z
1, Khái niệm về tập hợp N , tập hợp N * , tập hợp Z
N = {0 ; 1 ; 2; 3; }
N* = {1 ; 2 ; 3; }
Z = { ; - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ;}
Vậy : N* è N è Z
2, Thứ tự trong N, trong Z
a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
3 ; 0 ; - 15 ; 5 ; - 1 ; 8
Sắp xếp : - 15 < - 1< 0 < 3 , 5 < 8
b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần
10 ; - 9 ;0 ;4 ; - 97 ; 100
Sắp xếp 100> 10 >4 > 0 >-9 >- 97
III, Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết . Số nguyên tố – Hợp số
1, Tính chất chia hết của 1 tổng
a, Nếu a : m , b: m Û (a + b) : m
b, Nếu a :m ,b /: m Û (a + b)/: m
2, Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
3, Số nguyên tố hợp số
+ Số nguyên tó là 1 số > 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
VD: 2 ; 3; 5; 7; 11; 13
+ Hợp số là số > 1 và có nhiều hơn 2 ước số VD :4 ; 6; 8; 10 ;12;14 ;..
IV, Ôn tập về ƯC,BC,ƯCLN, BCNN:
+ Cho 2 số 90 và 252
Ta có : 90 = 2 . 3 2 . 5
252 = 22 . 3 2 . 7
ị ƯCLN(90,252) = 2 . 32 = 18
BCNN(90.252) =22 .32.5 . 7 = 1260
ị ƯC(90,252) = Ư(18) = {1;2;3;6;9;10}
BC(90,252) = B(1260) = {0;1260;}
Vì 1260 : 18 = 70
Vậy : BCNN(90,251}gấp 70 lần ƯCLN(90,252)
4, Củng cố (3’) Hệ thống lại toàn bộ kiến thức cơ bản vừa ôn
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Xem lại các kiến thức vừa ôn
- Ôn tập tiếp các phét toán cộng, trừ trong Z và quy tắc dấu ngoặc
..
tuần
tiết 54 ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : Học sinh được củng cố và khắc sâu tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , qui tắc cộng trừ số nguyên , qui tắc dấu ngoặc
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính giá trị của biểu thức tìm x , toán có lời giải về ước chung , bội chung
- Thái độ: áp dụng tính chính xác nhanh nhẹn cho học sinh . HS có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào vào các bài toán thực tế
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy và học (45’)
1, Tổ chức (1’)
2, Kiểm tra ; Xen kẽ
3, Bài mới (44’)
Các hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Khắc sâu các qui tắc tìm GTTĐ
của 1 số nguyên .
GC: GTTĐ của 1 số nguyên a là gì ?
Nêu qui tắc tìm GTTĐ của 1 số nguyên cho ví dụ
HS : trả lời tại chỗ
GV:ghi bảng dạng tổng/ q của qui tắc
tìm GTTĐ của 1 số nguyên
HS: thực hiện VD tại chỗ
GV: Muốn cộng 2 số nguyên cùng dấu ta làm thế nào ?
GV: Cho h/s vận dụng qui tắc để thực hiện ví dụ
HS: Làm bài vào bảng nhỏ
GV: Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu ta làm thế nào ?
HS: Trả lời sau đó thực hiện Vd và thông báo kết quả
GV: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên
16’
I, Khắc sâu các qui tắc tìm GTTĐ của 1 số nguyên , qui tắc cộng trừ số nguyên , qui tắc dấu ngoặc :
1, GTTĐ của 1số nguyên a: ỗaỗ
- Là k/c từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
a nếu a ³ 0
ỗa ỗ =
- a nếu a < 0
VD: ỗ0ỗ = 0 ; ỗ7 ỗ =7 ; ỗ- 9ỗ = 9
2, Phép cộng trong Z
a, Cộng 2 số nguyên cùng dấu
VD : ( - 15) + ( - 20 ) = - 35
( + 19) + ( + 31) = +50
b, cộng 2 số nguyên khác dấu
VD: ( - 30) + 10 = 20
b ta làm thế nào ? nêu dạng tổng quát sau đó thực hiện VD áp dụng
HS: Làm bài và trả lời tại chỗ
GV: Hãy nêu qui tắc bỏ ngoặc ( đưa các số hạng vào trong ngoặc ) sau đó thực hiện VD áp dụng
HS: Làm bài và trả loài tại chỗ
HĐ2:
GV: Ghi bảng đề bài tập 1
HS: Làm bài tại chỗ theo nhóm cùng bàn
GV: Đưa ra đáp án y/c các nhóm nhận xét chéo nhau
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 2
GV: Tóm tắt đề bài và đặt câu hỏi
- Muốn tìm số phần thưởng chia được trước tiên ta phải làm gì ?
HS: Phải tìm số vở, số giấy và số bút đã chia
GV: Để chia các phần thưởng đều nhauthì số phần thưởng phải?và cần điều kiện gì ?
HS : Số phần thưởng phải là ƯCLN của ( 120, 72 và 168)
và số phần thưởng phải lớn hơn 13
1 h/s trình bày lời giải tại chỗ
GV: Ghi bảng lời giảis au khi đã sửa sai
GV: Đưa tiếp bài tập 3 lên bảng phụ
HS : Quan sát và tìm hiểu đề bài
GV: Ghi bảng tóm tắt đề bài
HS: Thảo luận theo nhóm cùng bàn để đưa ra cách giải
GV: Gợi ý
Nếu gọi a là số h/s k6 cần tìm thì a phải thoả mãn đ/k gì ? ? Sau đó yêu cầu h/s tự giải
HS: Các nhóm làm bài tại chỗ vào bảng
23’
( -15) + 40 = 25
( - 12) - ( -50) = - 12 + 50 = 38
- 24 + 24 = 0
3, Phép trừ trong Z
a – b = a + ( - b)
VD : 15 – ( -20) = 15 + 20 = 35
(- 20) – 12 = -28 + ( -12) = - 40
4, Quy tắc dấu ngoặc :
VD:( - 90 ) – ( a – 900 + (7 + a)
= - 90 – a + 90 + 7 + a
= 7
II, Luyện tập 1 số dạng toán tìm x, toán đố về ƯC , BC
Bài 1: Tìm x ẻZ biết
a,ẵxẵ= 3 ị x = + 3
b,ẵxẵ= 0 ị x = 0
c,ẵxẵ= - 1 ị Không có GT nào của x
d,ẵxẵ= ẵ- 2ẵ ị x =+ 2
Bài 2: Có 133vở , 80 bút , 170 tập giấy chia thành các phần thưởng đều nhau , thừa 13 vở , 8 bút , 2 tập giấy
Hỏi số phần thưởng?
Bài giải
Số vở đã chia là:133 – 13+120 (vở)
Số bút đã chia là :80- 8 = 72 (bút)
Số giấy đã chia là :170 -2 =168(tập)
Ta có : 120 = 23. 3 . 5
72 = 23 .32
168 = 23 . 3 . 7
ịƯCLN(120,72,168)= 23.3 = 24
mà 24là ƯC lớn hơn 13
Vậy : Số phần thưởng chia được là 24 (phần thưởng )
Bài 3:
Số h/s khối 6 : 200 đến 400(h/s)
xếp hàng 12, 15,18 đều thừa 5( h/s )
nhỏ
GV + HS : Cùng chữa bài vài nhóm
GV: Lưu ý cho h/s tới đ/k khi xếp hàng 12; 15 ; 18đều thừa 5 h/s . Do đó phải tìm a – 5 trước rồi mới tìm được a
Tính số học sinh khối 6
Bài giải :
Gọi a là số h/s khối 6 ( aẻN*)
Theo bài rat a có : 200 Ê a Ê 400
và a – 5 ẻ BC (12, 15, 18)
Do đó : 195 Ê a – 5 Ê 395
Ta có : 12 = 22 . 3
15 = 3 . 5
18 = 2 . 32
ị BCNN(12,15,18)= 22 .32.5 = 150
ị BC(a -5)= {0 ; 180; 360; 540;}
Vì 195 Ê a – 5 Ê 395
nên a – 5 = 360
ị a = 360 + 5 = 365
Vậy : Số h/s khối 6 là 365 (h/s)
Tuần
Tiết 44 cộng hai số nguyên cùng dấu
I, Mục tiêu:
- Kiến thức : Học sinh biết cộng hai số nguyên cùng dấu , trọng tâm là cộng 2 số nguyên âm
- Kỹ năng : Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của 1 đại lượng
- Thái độ : Học sinh bước đằu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
II, Chuẩn bị :
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy học (45’)
1,Tổ chức : (1’) Lớp 6b.. Lớp 6c ..
2. Kiểm tra : (4’)
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
- Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Tính ỗ9 ỗ = ? ; ỗ- 11 ỗ = ? ; ỗ0 ỗ = ?
3, Bài mới(40’)
Các hoạt động dạy và học
tg
nội dung
HĐ1: Cộng 2 số nguyên dương
GV: (+2) + (+3) = 2 +3 = 5
Vậy cộng 2 số nguyên dươngchính là ?
HS: Chính là cộng 2 số nguyên tố khác 0
VD: (+13) + (+17) = 13 + 17 = 30
GV: Đưa ra bảng phụ có vẽ sẵn trục số minh hoạ phép cộng 2 số nguyên 2 và 3
HS: Quan sát trục số
HĐ2: Cộng 2 số nguyên âm
GV: Ta có thể dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng, tăng và giảm ,lên cao và xuống thấp
GV: Tóm tắt VD/ SGK và hỏi
Muốn tìm nhiệt độ buổi chiều ta làm Nhiệt độ giảm 2oCcó thể coi là tăng ? o C thế nào ?
HS: Thực hiện phép cộng các SN
7’
15’
1, Cộng 2 số nguyên dương
VD: +2 + (+3) = 2 + 3 = 5
2, Cộng hai số nguyên âm
VD: Nhiệt độ buổi trưa là - 3oC , buổi chiều nhiệt độ giảm +2oC. Tính nhiệt dộ buổi chiều
* Nhận xét : coi giảm 2oC nghĩa là tăng – 2oC nên cần tính
( -3) + (-2) = ?
( -3) + ( -2) = ?
GV: Hướng dẫn h/s cách cộng trên trục số
HS: Thực hiện trên trục số ( -4) + (-6) =?
GV: Khi cộng 2số nguyên âm ta được số nguyên gì ?
HS: Tính và so sánh ỗ-4ỗ+ ỗ-5 ỗ với ỗ-9 ỗ
GV: Vậy khi cộng 2 số nguyên âm ta làm thế nào ?
HS: Đọc qui tắc SGK
GV: Chú ý : Tách qui tắc thành 2 bước
HS: Thực hiện ví dụ vào bảng nhỏ
HS;+ GV : Cùng chữa vài bài đại diện
HĐ3: Luyện tập
GV: Ghi bảng đề bài23/SGK
1 h/s : lên bảng làm bài
HS: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
GV+ HS : Cùng chữa bài
GV: Ghi tiếp đề bài 24/ SGK lên bảng
HS: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
GV+HS: Cùng chữa vài bài đại diện
GV: Cho h/s làm tiếp bài 25/ SGK
HS: Trả lời tại chỗ dấu phải điền
14’
Vậy : (-3) + (-2) = -5
( - 4) + (- 6) = 10
?1 ỳ -4ỳ +ỳ -5ỳ = 4+ 5 = 9
(-4) + (-5) = -9
* Nhận xét :
ỳ -4ỳ +ỳ -5ỳ = ỳ -9ỳ cùng bằng 9
* Qui tắc :
+ Cộng 2 giá trị tuyệt đối
+ Đặt dấu “- “ đằng trước kết quả
VD:(-11) + (-9) = - (11+9) =- 20
( -18) + (-32) = -(18 +32) = - 50
3, Luyện tập
Bài 23/75SGK
a, 2763 + 152 = 2915
b, (-7) + (-14) = - (7+14) = - 21
c, (-35) + (-9) = - (35+ 9 ) = - 44
Bài 24/75SGK
b, 17+ữ -33ữ = 17 + 33 = 50
c, ữ -37ữ + ữ+15ữ = 37 +15 = 52
Bài 25/75 SGK
a, (-2) + (- 5) < (-5)
b, (-10) . (-3) + (-8)
4, Củng cố : (3’)
- Học sinh phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên âm
- GV: Khắc sâu cho h/s kỹ năng cộng 2 số nguyên âm
5, Dặn dò (1’)
- Học thuộc qui tắc
- Làm bài 26 / SGK – bài 35 đến 41 SBT
4. Củng cố: (3’)
- Hệ thống lại các kiến thức vừa ôn
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Ôn lại các kiến thức đã ôn trong 2 tiết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
........................................................
4. Củng cố: (3’)
- Hệ thống lại các kiến thức vừa ôn
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Ôn lại các kiến thức đã ôn trong 2 tiết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
........................................................
4. Củng cố: (3’)
- Hệ thống lại các kiến thức vừa ôn
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Ôn lại các kiến thức đã ôn trong 2 tiết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
........................................................
4. Củng cố: (3’)
- Hệ thống lại các kiến thức vừa ôn
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Ôn lại các kiến thức đã ôn trong 2 tiết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
........................................................
Tài liệu đính kèm: