Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 42, Bài 5: Thứu tự trong tập hợp các số nguyên (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 42, Bài 5: Thứu tự trong tập hợp các số nguyên (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

 2. Kỹ năng : Rèn luyện tính chính xác của hs khi áp dụng qui tắc.

 3. Thái độ : Cẩn thận khi so sánh hai số nguyên âm

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 -Gồm số nguyên dương, nguyên âm và số 0.

Z= -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;

Số đối của +7 là -7; của +3 là -3; của -5 là 5; của -2 là 2; của -20 là 20.

 -HS : Tập Z các số nguyên gồm những loại số nào ? Kí hiệu.

Tìm số đối của : +7; +3; -5; -2; -20.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 42, Bài 5: Thứu tự trong tập hợp các số nguyên (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 42 : BÀI 5 : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của 	một số nguyên. 
	2. Kỹ năng : Rèn luyện tính chính xác của hs khi áp dụng qui tắc.
	3. Thái độ : Cẩn thận khi so sánh hai số nguyên âm
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-Gồm số nguyên dương, nguyên âm và số 0.
Z= -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;
Số đối của +7 là -7; của +3 là -3; của -5 là 5; của -2 là 2; của -20 là 20.
-HS : Tập Z các số nguyên gồm những loại số nào ? Kí hiệu.
Tìm số đối của : +7; +3; -5; -2; -20.
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. So sánh hai số nguyên :
VD : 3 < 5
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b kí hiệu a a.
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
-Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
-Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
-Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên :
-Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
-BT 11 SGK trang 73.
-BT 12 SGK trang 73.
a). Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần :
 2; -17; 5; 1; -2; 0
b). Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần :
-101; 15; 0; 7; -8; 2001 
-BT 12 SGK trang 73.
Tìm x N, biết :
a). -5 < x < 0
b). -3 < x < 3
* HĐ 1 : So sánh hai số nguyên :
-So sánh giá trị số 3 và 5; đồng thời so sánh vị trí điểm 3 và 5 trên trục số.
-Nhận xét về so sánh hai số tự nhiên.
-Tương tự như so sánh hai số tự nhiên. Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b kí hiệu a a.
-Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
-Cho hs làm ?1 (treo bảng phụ).
-Giới thiệu số liền sau, liền trước.
-Gọi hs đọc chú ý SGK.
-Cho hs làm ?2 
So sánh a). 2 và 7 ; b) -2 và -7
c) -4 và 2 ; d) -6 và 0 ; e) 4 và -2 ; g) 0 và 3.
-Cho hs rút ra nhận xét.
* HĐ 2 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên :
-Cho biết trên trục số, hai số đối nhau có đặc điểm gì ? 
Điểm -3 và 3 cách 0 bao nhiêu đơn vị ?
-Cho hs làm ?3 
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm 1; -1; -5; 5; -3; 2; 0 đến điểm 0.
-Giới thiệu khái niệm giá trị tuyệt đối.
-Kí hiệu : 
-Cho hs lấy VD.
-Cho hs làm ?4 
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 1; -1; -5; 5; -3; 2
-Gọi hs rút ra nhận xét.
-Ta có 3 < 5. Trên trục số điểm 3 nằm bên trái điểm 5.
-Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia, trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn.
a) Điểm -5 nằm bên trái điểm -3, nên -5 nhỏ hơn -3, và viết -5 < -3
a) Điểm 2 nằm bên phải điểm -3, nên 2 lớn hơn -3, và viết 2 > -3
a) Điểm -2 nằm bên trái điểm 0, nên -2 nhỏ hơn 0, và viết -2 < 0.
-Đọc chú ý SGK.
- So sánh a). 2 -7
c) -4 -2 ; g) 0 < 3.
-Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
-Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
-Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
- Khoảng cách từ điểm 1 đến điểm 0 là 1;
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-Lắng nghe khái niệm giá trị tuyệt đối.
-VD : 
-Đọc nhận xét SGK.
-Trả lời nhanh BT 11 SGK.
-17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5
b). 2001 > 15 > 7 > 0 > -8 > -101
a) x -4; -3; -2; -1
b) x -2; -1; 0; 1; 2
-BT 11 SGK trang 73.
-BT 12 SGK trang 73.
a). Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần :
 2; -17; 5; 1; -2; 0
b). Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần :
-101; 15; 0; 7; -8; 2001 
-BT 12 SGK trang 73.
Tìm x N, biết :
a). -5 < x < 0
b). -3 < x < 3
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà học bài.
-Làm bài tập 14; 15 SGK trang 73.
-Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doc42.doc