1. MỤC TIÊU
1.1 Kiến thức:
- Biết so sánh hai số nguyên.
- Tìm đựơc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
1.2 Kĩ năng:
Rèn luyện tính chính xác của học sinh khi áp dụng quy tắc.
1.3 Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2. TRỌNG TÂM
Thứ tự trong tập hợp số nguyên.
3. CHUẨN BỊ
GV:
HS: như hướng dẫn của tiết 41.
4. TIẾN TRÌNH
4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A1 : . . . . . . . . . . . . . . . .
6A4 : . . . . . . . . . . . . . . . .
4.2) Kiểm tra bài cũ
HS1:
Tập Z các số nguyên gồm các số nào? (3đ)
Viết kí hiệu?(2đ)
Tìm số đối của: 7; 3; -5; -2; -20. (5đ)
HS2:
Sửa bài tập 10 SGK/71.
-Viết số biểu thị các điểm nguyên trên tia MB? (6đ)
-So sánh giá trị số 2 và số 4, so sánh vị trí điểm 2 và điểm 4 trên trục số. (4đ)
GV đánh giá cho điểm 2HS.
Tập Z các số nguyên gồm số nguyên dương , số nguyên âm và số 0.
Z = { . . . ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3. . .}
Số đối của 7 là (-7); của 3 là (-3); của (-5) là 5; của (-2) là 2 ; của (-20) là 20.
Bài 10 SGK/71:
Điểm B: + 2 ( km)
Điểm C : -1 ( km).
Trên trục số điểm 2 nằm bên trái điểm 4.
Trường THCS Thị Trấn Số học 6 Tuần 14 Bài 3 - Tiết 42 1. MỤC TIÊU 1.1 Kiến thức: - Biết so sánh hai số nguyên. - Tìm đựơc giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 1.2 Kĩ năng: Rèn luyện tính chính xác của học sinh khi áp dụng quy tắc. 1.3 Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 2. TRỌNG TÂM Thứ tự trong tập hợp số nguyên. 3. CHUẨN BỊ GV: HS: như hướng dẫn của tiết 41. 4. TIẾN TRÌNH 4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A1 : . . . . . . . . . . . . . . . . 6A4 : . . . . . . . . . . . . . . . . 4.2) Kiểm tra bài cũ HS1: Tập Z các số nguyên gồm các số nào? (3đ) Viết kí hiệu?(2đ) Tìm số đối của: 7; 3; -5; -2; -20. (5đ) HS2: Sửa bài tập 10 SGK/71. -Viết số biểu thị các điểm nguyên trên tia MB? (6đ) -So sánh giá trị số 2 và số 4, so sánh vị trí điểm 2 và điểm 4 trên trục số. (4đ) GV đánh giá cho điểm 2HS. Tập Z các số nguyên gồm số nguyên dương , số nguyên âm và số 0. Z = { . . . ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3. . .} Số đối của 7 là (-7); của 3 là (-3); của (-5) là 5; của (-2) là 2 ; của (-20) là 20. Tây Đông -1 1 2 3 4 5 -2 -3 O M C A B (Km) Bài 10 SGK/71: Điểm B: + 2 ( km) Điểm C : -1 ( km). Trên trục số điểm 2 nằm bên trái điểm 4. Trường THCS Thị Trấn Số học 6 3 Bài mới HOẠT ĐỘâNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động1 *GV hãy so sánh giá trị của 3 và 5 ( 3 < 5) *GV So sánh vị trí của 3 và 5 trên trục số ( điểm 3 ở bên trái của điểm 5). *GV-Tương tự với việc so sánh hai số nguyên. *GV hướng dẫn so sánh hai số nguyên. ?1 GV viết sẵn lên bảng phụ để HS điền vào chỗ trống. *GV giới thiệu chú ý về số liền trứơc, số liền sau, yêu cầu HS lấy ví dụ. *HS làm ?2 *GV hỏi: Mọi số nguyên dương so với số 0 thế nào? -So sánh số nguyên âm với số 0, số nguyên âm với số nguyên dương. -Cho HS hoạt động nhóm làm bài 12; 13 SGK/73. -Cho biết trên trục số hai số đối nhau có đặc điểm gì? Hoạt động 2 *HS trả lời ?3 *GV trình bày khái niệm giá trị tuyệt đối của số nguyên a. *GV yêu cầu HS làm ?4 viết dưới dạng kí hiệu. *HS rút ra nhận xét. So sánh (-5) và (-3) So sánh và Rút ra nhận xét? 4.4) Củng cố và luyện tập: So sánh (-1000) và (+2) Bài 15 SGK/73. 1. So sánh hai số nguyên: Nếu trên trục số, điểm a nằm bên trái điểm b thì: a nhỏ hơn b (a a) ?1 Chú ý (SGK/71) ? 2 Nhận xét: - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương. 2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên: Khái niệm: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. Kí hiệu: Ví dụ: SGK/72 ?4 Nhận xét: (SGK/72) -Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0. -Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là chính nó. -Giá trị tuyệt đối của một một số nguyên âm là số đối của nó. -Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau thì bằng nhau. -Trong hai số âm, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn. (-1000) < 2 Bài 15 SGK/73: 4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: a)Đối với tiết học này -Nắm vững khái niệm so sánh số nguyên và giá trị tuyệt đối. -Học thuộc các nhận xét. BTVN 14, 16, 17 SGK/ 73 b) Đối với tiết học tiếp theo -Chuẫn bị cho tiết tiếp theo: luyện tập. 5 Rút kinh nghiệm: Nội dung Phương pháp Sử dụng ĐD - DH
Tài liệu đính kèm: