I. MỤC TIÊU.
F Hs biết so sánh hai số nguyên.
F Hs biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
F Rèn luyện tính chính xác cho Hs khi áp dụng quy tắc.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: soạn bài, thước
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (7)
1. Nêu khái niệm tập hợp số nguyên
2. Tìm số đối của: 3; -2; -5; 67.
2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động 1: I. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN.
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG
- Gv yêu cầu Hs o sánh 3 và 5
- Gv giới thiệu cách so sánh giữa hai điểm a và b
- Gv dung bang phụ 1 nêu bài tập (?1)
- Gv giới thiệu chú ý và nêu ví dụ
- Gv nêu phần nhận xét và yêu cầu Hs trả lời câu hỏi ở khung đầu bài
Hs đọc đoạn mở đầu
Hs nx vị trí của điểm 3 so với điểm 5
Hs làm (?1)
Hs đọc phần chú ý
Hs làm (?2)
a) 2 <>
b) –2 > -7
c) –4 >2
d) –6 >0
e) 4 > -2
f) 0 <>
Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Ví dụ:
+ Điểm –2 nằm bên phải điểm –7 nên –2 > -7.
· Nhận xét:
Số nguyên âm <>< số="" nguyên="">
15
BÀI 3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU. Hs biết so sánh hai số nguyên. Hs biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Rèn luyện tính chính xác cho Hs khi áp dụng quy tắc. II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ. Hs: soạn bài, thước III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. 1. KIỂM BÀI CŨ. (7’) 1. Nêu khái niệm tập hợp số nguyên 2. Tìm số đối của: 3; -2; -5; 67. 2. DẠY BÀI MỚI. Hoạt động 1: I. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN. Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Gv yêu cầu Hs o sánh 3 và 5 Gv giới thiệu cách so sánh giữa hai điểm a và b Gv dung bang phụ 1 nêu bài tập (?1) Gv giới thiệu chú ý và nêu ví dụ Gv nêu phần nhận xét và yêu cầu Hs trả lời câu hỏi ở khung đầu bài à Hs đọc đoạn mở đầu à Hs nx vị trí của điểm 3 so với điểm 5 à Hs làm (?1) à Hs đọc phần chú ý à Hs làm (?2) 2 < 7 –2 > -7 –4 >2 –6 >0 4 > -2 0 < 3 Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. Ví dụ: + Điểm –2 nằm bên phải điểm –7 nên –2 > -7. Nhận xét: Số nguyên âm < 0< Số nguyên dương. 15’ Hoạt động 2: II. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. Điểm –3 và điểm 3 cách điểm 0 bao nhiêu đơn vị? Gv giới thiệu và 3 và 3 Gv giới thiệu giá trị tuyệt đối của một số a và kí hiệu Gv giới thiệu nhận xét à Hs làm ?3. à Hs rút ra nhận xét: à Hs làm ?4. Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số gọi là giá trị tuyệt đối của a Kí hiệu: Ví dụ: Nhận xét: 10’ 3. CỦNG CỐ. (10’) Bài 11 Bảng phụ. Bài 15. Bảng phụ. Bài 12. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng. -17 < -2 < 0 < 1 < 2< 5 Bài 13 a. - 5 < x < 0 x= {-4; -3; -2; -1} 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’) Bài 12. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần. 2001 > 15 > 7 > 0 > -18 > -101. Bài 13 –3< x< 3 x={-2; -1; 0; 1; 2} Bài 14. Xem lại: + So sánh hai số nguyên + Giá trị tuyệt đối của một số. Làm bài tập: 12; 13; 14. Tính: 5. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: