Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS nắm được một tập hợp của một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào

 Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm tập hợp bằng nhau

2. Kỹ năng: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con, tập hợp không phải lả tập hợp con

Biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước.

3. Thỏi độ: Rèn luyện HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu và

B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề:

C. CHUẨN BỊ:

1) Thầy: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn các đầu bài tập

2) Trũ : Ôn tập các kiến thức cũ.

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I. Ổn định tổ chức (1phỳt):

II. Bài cũ (7phỳt) :

Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện

Cõu 1: ( 3đ)

Cho tập hợp A= 0

A. A khụng phải là tập hợp

B. A là tập hợp rỗng

C. A là tập hợp cú 1 phần tử là số 0

D. A là tập hợp khụng cú phần tử nào

Cõu 2:(3đ) Số 62037 cú thể viết thành

A. 60000+200 +30 + 7

B. 60000 + 2000 + 30 + 7

C. 60000 + 20 +37

D. 620 + 37

Cõu 3 : (4đ) Viết tập hơp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10

Viết tập hơp B các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10

Hỏi mỗi tập viết được bao nhiờu phõn tử? GV ghi nội dung kiểm tra bài cũ lờn bảng phụ.

Cả lớp sử dựng phiếu học tập đánh trắc nghiệm ,học sinh trỏo bài cho nhau , và bỏo cỏo kết quả cho Gv .Học sinh nhận xột .

Gv chữa bài và chốt lại ,học sinh tự chấm điểm.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con
Ngày soạn 25/08/2008 	Ngày dạy..	
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
HS nắm được một tập hợp của một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào
 Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm tập hợp bằng nhau
2. Kỹ năng:
HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con, tập hợp không phải lả tập hợp con
Biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước.
3. Thỏi độ:
Rèn luyện HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệuẻ và è
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề:
C. Chuẩn bị:
1) Thầy: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn các đầu bài tập
2) Trũ : Ôn tập các kiến thức cũ.
D. Tiến trình DẠY HỌC:
I. ổn định tổ chức (1phỳt):
II. Bài cũ (7phỳt) : 
Nội dung kiểm tra
Cỏch thức thực hiện
Cõu 1: ( 3đ)
Cho tập hợp A= 0
A khụng phải là tập hợp
A là tập hợp rỗng 
A là tập hợp cú 1 phần tử là số 0
A là tập hợp khụng cú phần tử nào
Cõu 2:(3đ) Số 62037 cú thể viết thành
60000+200 +30 + 7
60000 + 2000 + 30 + 7
60000 + 20 +37 
620 + 37 
Cõu 3 : (4đ) Viết tập hơp A cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 10
Viết tập hơp B cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10 
Hỏi mỗi tập viết được bao nhiờu phõn tử?
GV ghi nội dung kiểm tra bài cũ lờn bảng phụ.
Cả lớp sử dựng phiếu học tập đỏnh trắc nghiệm ,học sinh trỏo bài cho nhau , và bỏo cỏo kết quả cho Gv .Học sinh nhận xột .
Gv chữa bài và chốt lại ,học sinh tự chấm điểm.
 III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề (2 phỳt): Tiết trước các em được học khái niệm về phần tử, tập hợp của một phần tử. Tập B đều cú mặt trong tập hợp A khi đú người ta gọi tập hợp B là gỡ của A . Một tập hợp gồm có bao nhiêu phần tử? .đó chính là nội dung của bài .............
2. Triển khai bài: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 (7phỳt): Xây dựng khái niệm về tập hợp.
 Học sinh tìm vài VD về tập hợp
G1-1? Mỗi tập hợp đã cho có bao nhiêu phần tử
G1-2: Học sinh làm ?1 
Các tập hợp D, E, H có bao nhiêu phần tử
Hoạt động 2(5phỳt): 
Học sinh làm ?2
G2-1 giới thiệu: Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mản điều kiện x + 5 = 2
Thì tập hợp A không có phần tử nào
Ta gọi A là tập hợp rỗng
? Vậy một tập hợp có bao nhiêu phần tử?
Hoạt động 3(10phỳt): Xây dựng khái niệm tập hợp con.
H3-1: Cho 1VD về tập hợp có 2 phần tử
1VD về tập hợp có 4 phần tử
G3-1? Có nhận xét gì về số phần tử của hai tập hợp đã cho
G3-2: Giới thiệu khái niệm về tập hợp con
Cách đọc và ký hiệu
H3-2: Tìm VD về tập hợp con
Hoạt động 4 (6phỳt): HS vận dụng làm ?3 
1. Số phần tử của một tập hợp:
Cho các tập hợp:
A= {4}
B = {x, y}
C = {1, 2, 3, ..........,100}
N = {0, 1, 2, 3, ..............}
Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
 ?1 Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
? 2 Không có số tự nhiên nào thỏa mản 
 x + 5 = 2
4Chú ý: Tập hợp không có phần tử nào giọ là tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng được ký hiệu là ị
VD: {x ẻN| x + 5 = 2} là tsspj hoẹp rỗng.
Mỗi tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào
2. Tập hợp con:
VD: 
 Cho hai tập hợp
 E = {x, y}
 F = { x,y, c,d} 
Nhận xét: Ta thấy mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F, ta gọi tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B
Ký hiệu: A è B .
Đọc : A là tập hợp con của tập hợp B, hoặc A chứa trong B, hoặc B chứa A
?3 M è A. M è B. A = B
IV. Củng cố: (5phỳt) - Nhắc lại khái niệm tập hợp con, cách dùng ký hiệu
- HS làm BT 20SKG
V. Dặn dò: (2phỳt)
-Xem lại bài- Làm BT phần BT SGK + BT SBT- Chuẩn bị BT tiết ltâp

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 4.doc