I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hs hiểu số phần tử của tập hợp, k/n tập hợp con, k/n 2 tập hợp bằng nhau.
- Kĩ năng: Hs tìm được số phần tử của tập hợp, có kĩ năng kiểm tra và viết một vài tập hợp con của 1 tập hợp cho trước.
Hs biết sử dụng các kí hiệu , và
*Trong tâm: Hiểu số phần tử của tập hợp, k/n tập hợp con, k/n 2 tập hợp bằng nhau.
Hs biết sử dụng các kí hiệu , và
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trìnhbài dạy:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA
*Y/c kiểm tra: Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử:
- Tập hợp A số tự nhiên 5
- Tập hợp B các chữ cái x và y
- Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 100
- Tập hợp N các số tự nhiên.
*HS1 lên bảng Ktra:
HOẠT ĐỘNG 2: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
? Các tập hợp trên có bao nhiêu phần tử
* Tương tự cho HS làm các Bài tập?1 và ?2 SGK.12
? Vậy 1 tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
=> KL (SGK.12)
*Chú ý: Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng, kí hiệu là
*Hs trả lời số phần tử của các tập trên:
- Tập A có 1 phần tử
- Tập B có 2 phần tử
- Tập C có 100 phần tử
- Tập N có vô số phần tử
*HS làm các Bài tập?1 và ?2:
* Hs trả lời giống SGK.12
-Hs đọc KL trong SGK.12
GV: Nguyễn Công Sáng Ngày soạn: Tiết 4 Số phần tử của một tập hợp Ngày dạy: tập hợp con I. Mục tiêu : - Kiến thức: Hs hiểu số phần tử của tập hợp, k/n tập hợp con, k/n 2 tập hợp bằng nhau. - Kĩ năng : Hs tìm được số phần tử của tập hợp, có kĩ năng kiểm tra và viết một vài tập hợp con của 1 tập hợp cho trước. Hs biết sử dụng các kí hiệu , và *Trong tâm : Hiểu số phần tử của tập hợp, k/n tập hợp con, k/n 2 tập hợp bằng nhau. Hs biết sử dụng các kí hiệu , và II. Chuẩn bị : -GV : Bảng phụ, phấn màu - HS : Ôn tập các kiến thức đã học III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra *Y/c kiểm tra : Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử : - Tập hợp A số tự nhiên 5 - Tập hợp B các chữ cái x và y - Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 100 - Tập hợp N các số tự nhiên. *HS1 lên bảng Ktra: Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp ? Các tập hợp trên có bao nhiêu phần tử * Tương tự cho HS làm các Bài tập ?1 và ?2 SGK.12 ? Vậy 1 tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? => KL (SGK.12) *Chú ý : Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng, kí hiệu là *Hs trả lời số phần tử của các tập trên : - Tập A có 1 phần tử - Tập B có 2 phần tử - Tập C có 100 phần tử - Tập N có vô số phần tử *HS làm các Bài tập ?1 và ?2: * Hs trả lời giống SGK.12 -Hs đọc KL trong SGK.12 Hoạt động 3: Tập hợp con c . d . *Gv đưa bảng phụ hình vẽ 11 .SGK x. y . F E ? Viết tập hợp E và F ? Em có NX gì về mqh giữa các phần tử của tập hợp E và F? => Đ/n: SGK.13 Kí hiệu: E F hay F E Gv lưu ý Hs cách đọc * GV lấy Vd thêm cho Hs hiểu. * Y/c HS làm ?3 *Chú ý: (SGK.13) Nếu A B ; B A thì A = B *Củng cố:(Bảngphụ) Cho Các cách viết đúng hay sai: 1) m A 2) 0 A 3) x A 4) A 5) A 6) y A *Chú ý : Kí hiệu chỉ mqh giưa phần tử và tập hợp - Kí hiệu chỉ mqh giữa tập hợp và tập hợp *Hs thực hiên vào vở 1 Hs lên bản viết Hs (phát biểu):Mọi p/tử của E đều thuộc F *HS đọc Đ/N SGK.13 *HS làm ?3 SGK.13 M A ; M B A B ; B A * Hs làm Bài tập rồi tả lời miệng: 1-Đ 2 – S 3 – S 4- S 5 - Đ 6 - S Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố Bài 16(SGK.13) Mỗi tập hợp sau có bao niêu phần tử : a) Tập A các số tự/n x mà x – 8 = 12 b) Tập B các số tự/n x mà x+7 = 7 c) Tập C các số tự/n x mà x . 0 = 0 d) Tập D các số tự/n x mà 0 . x = 3 Bài 20(SGK.13) Cho , điền kí hiêu , và = vào ô vuông : a) 15 A b) A c) A *Hs hoạt động nhóm có 1 phần tử có một phần tử = N có vô số phần tử D = không có phần tử nào ( Tập hơp rỗng) * HS làm Bài tập : a) 15 A b) A c) = A Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Hoc bài và làm bài tập: 17,18,19, 20 SGK.13, 14 29 – 33 SBT.7
Tài liệu đính kèm: