Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

I/ . MỤC TIÊU:

 *Kieán thöùc.

 Hiểu được 1 tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.

 Biết tìm số phần tử của một tập hợp,biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết 1 vài là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng kí hiệu , .

 *Kó naêng.

 -Reøn cho HS kó naêng söû duïng caùc kí hieäu,kó naêng xaùc ñònh caùc phaàn töû trong moät taäp hôïp.

 *Thaùi ñoä.

 -Reøn cho HS tính caån thaän ,chính xaùc,tinh thaàn hôïp taùc trong nhoùm.

 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Học sinh biết xác định số phần tử trong một tập hợp,dùng đúng kí hiệu , .

III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập , bảng phụ.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .

 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các kiến thức củ.

V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7 ’).

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

HS 1:

Dùng ba chữ số 0;1;2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chử số khác nhau.

Viết giá trị trong hệ thập phân.

HS2: BT15/10 SGK

1/Đọc các số la mã sau:XIV, XXVI

2/Viết các số sau bằng số la mã:17, 25.

3/ Hãy chuyển 1 que diêm để có kết quả đúng: VI =V - I HS1 :

 120; 102; 210; 201.

 = a .1000 +b .100 +c .10 +d

HS2:

1/ 14; 26.

2/ XVII, XXV

3/. V =VI - I

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2
Tiết:4
NS: 05/8/10
ND:16/8/10
§4: SOÁ PHAÀN TÖÛ CUÛA MOÄT TAÄP HÔÏP
TAÄP HÔÏP CON
–&—
I/ . MỤC TIÊU:
 *Kieán thöùc.
Hiểu được 1 tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
Biết tìm số phần tử của một tập hợp,biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết 1 vài là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng kí hiệu Ì, .
 *Kó naêng.
 -Reøn cho HS kó naêng söû duïng caùc kí hieäu,kó naêng xaùc ñònh caùc phaàn töû trong moät taäp hôïp. 
 *Thaùi ñoä. 
 -Reøn cho HS tính caån thaän ,chính xaùc,tinh thaàn hôïp taùc trong nhoùm.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
Học sinh biết xác định số phần tử trong một tập hợp,dùng đúng kí hiệu Î, Ì.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các kiến thức củ.
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7 ’).	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HS 1: 
Dùng ba chữ số 0;1;2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chử số khác nhau.
Viết giá trị trong hệ thập phân.
HS2: BT15/10 SGK
1/Đọc các số la mã sau:XIV, XXVI
2/Viết các số sau bằng số la mã:17, 25.
3/ Hãy chuyển 1 que diêm để có kết quả đúng: VI =V - I
HS1 : 
 120; 102; 210; 201. 
 = a .1000 +b .100 +c .10 +d
HS2:
1/ 14; 26.
2/ XVII, XXV
3/. V =VI - I
Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp(8’)
*Cho một số VD như SGK. 
*Gọi HS tìm số phần tử của mỗi tập hợp và rút ra nhận xét .
Cho HS làm ?1 
?2, Tìm x, biết :x + 5 =2(x Î N)
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà 
 x +5 =2 thì A không có phần tử nào .ta goi A là tập hợp rỗng .kí hiệu Ø.
Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
GV choát laïi vaán ñeà.
BT13/13 SGK Viết các tập hợp sau và cho biết có bao nhiêu phần tử?
a.Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20. 
b.Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6. 
HS trả lời và rút ra nhận xét 
?1 D có 1 phần tử 
 E có 2 phần tử
 H có 11 phần tử 
?2 Không có phần tử x nào để x+5=2
HS: quan saùt
HS trả lời
HS khác bổ sung 
BT13/13 SGK 2 HS lên bảng sửa.
a.A={0;1;2;3;20}có 21 phần tử .
b. B = Ø. v ì B không có phần tử nào
1/ Số phần tử của một tập hợp :
?1 D có 1 phần tử 
 E có 2 phần tử
 H có 11 phần tử 
?2 Không có phần tử x nào để x+5=2
Một tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử và cũng có thể không có phần tử nào. 
Tập hợp không có phần tử nào là tập hợp rỗng . kí hiệu Ø
Hoạt động 3:Tập hợp con(15’)
*ChoE và F như SGK 
E ={x,y}
F ={x,y,c,d}
Cho HS kiểm tra mỗi phần tử của tập hợp E có thuộc F không (và ngược lại )?
ÞGiới thiệu tập hợp con ,kí hiệu , cách đọc .
* Minh hoạ bằng hình vẽ 
 F
 E
 . c
 .x 
 .y . d 
*Củng cồ: Cho M ={a,b,c}
 1/Viết các tập hợp con của tập hợp M mà có 1 phần tử. 
 2/ Dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ tập hợp con đó với M..
Löu yù :Phaân bieät aM vaø {a}Ì M
Cho HS làm ?3 .
Þ Giới thiệu 2 tập hợp bằng nhau
Mọi phần tử của E đều thuộc F.
Luyện đọc các cách khác nhau của tập hợp con 
1/{a}, {b}, {c}.
2/ {a}Ì M, {b}Ì M, 
 {c}Ì M.
HS .M ÌA, M Ì B, 
 A Ì B, B Ì A
2/Tập hợp con
E ={x,y}
F ={x,y,c,d}
Nếu mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F thì tập hợp E gọi là con của tập hợp F .
Kí hiệu : E Ì F 
 hay F ÉE.
? 3/ M Ì A, M Ì B, 
 A Ì B, B Ì A
*Chú ý : Nếu A Ì B và BÌ A Thì A=B.
Hoạt động 4: Củng cố(13’)
GV hướng dẫn HS câu a. Gọi HS làm tương tự câu b, c, d.BT 16/ 13 SGK 
 Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp A các số tự nhiên x mà 
 x - 8 =12 .
Tập hợp B các số tự nhiên x mà :
 x + 7 =7 .
Tập hợp C các số tự nhiên x mà :
 x .0 = 0.
Tập hợp D các số t ự nhiên x mà 
 x . 0 = 3 .
GV goïi HS khaùc nhaän xeùt.
GV taäp hôïp roãng khoâng ñaët trong .
Cho HS thaûo luaän nhoùm laøm BT19/14 SGK.
HS leân baûng laøm BT 16/ 13 SGK
A = {20}có 1 phần tử 
B ={0} có 1 phần tử.
Có vô số x.
C = N có vô số phần tử.
 d. D = Æ. Không có phần tử nào. 
HS nhaän xeùt.
Cho caùc nhoùm nhaän xeùt thoáng nhaát caâu traû lời
Hs thaûo luaän laøm BT 19/13 SGK.
A=
B=,BA
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(2’)
 + Mỗi Tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
 + Khi nào A Ì B ? A = B?
 + BTVN : 18,20/13 SGK.
 +BT cho HS khá : 39,40,41,42,/8 SBT.
 + Chuẩn bị tiết tới luyện tập.
 Hướng dẫn BT 20/13 SGK.
 Kí hiệu Î dùng cho phần tử thuộc tập hợp .
 Kí hiệu Ì dùng cho tập hợp con (mọi phần tử của tập hợp đều thuộc 1 tập hợp khác).

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET4).doc