Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp - Năm học 2009-2010 - Lê Thị Định

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp - Năm học 2009-2010 - Lê Thị Định

A/ Mục tiêu

 + Kiến thức:

 - Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.

 + Kĩ năng:

 - Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không.

 - Biết sử dụng đúng kí hiệu .

 + Thỏi độ:

 - Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu

B/ Chuẩn bị

 GV: - Bảng phụ có nội dung sau:

 1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?

 D = ; E = ; H =

2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2

3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?

C/Phương pháp:

-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

D/ Hoạt động trên lớp

1. ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)

 HS1: - Làm bài tập 14. SGK

 ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120

 HS2: - Viết giá trị của số trong hệ thập phân

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp - Năm học 2009-2010 - Lê Thị Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/8/2009.
Ngày giảng:
 Tiết4 Bài 4. Số phần tử của một tập hợp
A/ Mục tiêu
 + Kiến thức:
	- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
 + Kĩ năng:
	- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không.
	- Biết sử dụng đúng kí hiệu .
 + Thỏi độ:
	- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu 
B/ Chuẩn bị
	GV: 	- Bảng phụ có nội dung sau:
	1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
	D = ; E = ; H = 
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
C/Phương pháp:
-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D/ Hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)
	HS1: - Làm bài tập 14. SGK
	ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120 
	HS2: - Viết giá trị của số trong hệ thập phân
3. Bài mới (27ph)	
Hoạt động của thầy
Hoạt đông của trò
Nội dung ghi bảng
- Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy phần tử ?
- Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm nội dung trên bảng phụ vào phiếu học tập
- Giáo viên chiếu nội dung tập hợp rỗng, số phần tử của tập hợp:
- Cho HS làm bài tập 17
- Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F ?
- Giới thiệu khái niệm tập con như SGK
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
- Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau
- Cho HS làm bài tập 20
- Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
1. HS tự trả lời
2. Tập hợp này không có phần tử nào
3. Một tập hợp có thể có một ....
BT 17A = có 21 phần tử Tập hợp B không có p-hần tử nào, B = 
- Mọi phần tử của E đều là phần tử của F
- Một số nhóm thông báo kết quả:
Một số SH lên trình bày:
1. Số phần tử của một tập hợp
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu .
- Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
2. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A B.
?3 M A ; M B
 A B ; B A 
* Chú ý: Nếu A B và
 B A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu:
A = B. 
Bài 20. SGK
a)15 A ; b) ;
c) 
4. Củng cố (6ph)
	Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
	Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ? 
	Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
5. Hướng dẫn học ở nhà (4ph)
	Học bài theo SGK
	Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
	Bài 33, 34, 35, 36 SBT
 6. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 4 So phan tu cua mot tap hop.doc