I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính và số tự nhiên, dấu hiệu chia
hết, tìm ƯCLN, BCNN.
- Vận dụng lý thuyết vào giải bài tập thực hiện phép tính và tìm số chưa biết.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán đúng, nhanh và trình bày khoa học.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
? Phát biểu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số > 1.
Phát biểu chú ý SGK / 58.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Bảng phụ.
? Trong chương đã học những kiến thức nào.
? Các phép tính nào đã học.
Nêu tính chất của các phép tính đó.
? Thực hiện những phép tính nào của lũy thừa. CTTQ.
? Nêu các tính chất chia hết của 1 tổng.
? Ta thường gặp những loại biểu thức nào. Thứ tự thực hiện.
? Nêu các dấu hiệu chia hết
? Khi a là bội của b khi nào.
?Cách tìm ƯCLN và BCNN giống và khác nhau như thế nào.
Hoạt động 2:
Bảng phụ.
? Biểu thức đã cho ở dạng nào. Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
? Qua bài vận dụng những kiến thức nào.
*Chốt dạng bài tập
- Bảng phụ.
? Bài toán cho biết gì. Tìm gì.
? Tìm x như thế nào.
? Hãy tìm x.
? Nhận xét bài bạn.
? Làm thế nào biết được kết quả đúng hay sai
? Nêu cách thử lại x.
* Chốt dạng bài tập
- Bảng phụ.
? Tính gì trước, làm gì sau.
? Hãy thực hiện những yêu cầu đó.
? Nhận xet bài bạn
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- 2 tính chất.
- Biểu thức có ngoặc và biểu thức không có ngoặc.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Mỗi em làm 1 phần.
- Hiểu bài
- Trả lời.
- Mỗi em làm 1 câu. Cả lớp làm bài tập vào vở.
- Trả lời.
- Thử lại x
- Ghi nhớ
- Tính kết quả -> phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
- Thực hiện I/ Lý thuyết:
1. Các phép tính: (SGK/62)
a. Phép cộng, nhân, chia, trừ.
b. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
+ Nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
2. Tính chất chia hết của 1 tổng.
3. Thứ tự thực hiện phép tính.
( ) -> { } -> [ ]
4. Dấu hiện chia hết: (SGK)
5. Ước và bội, cách tìm ƯCLN, BCNN (SGK)
II/. Bài tập:
Bài 150: (SGK)
a. = 200 – 7 = 197.
b. = 53 + 25 = 125 + 32 = 157
c. = 15.8 +4.9 – 35 = 121
Bài 161:
a. 7(x + 1) = 219 – 100
x + 1 = 17 x = 18
b. 3x – 6 = 34 : 3
3x – 6 = 27
3x = 33
x = 11
Bài 164:
a. = 1001 : 11 = 91( = 7.13)
b. = 2.25 = ( = 32.52 )
c. = 900 = 22.32.52.
Tiết 39
ôn tập chương I (t1)
Ngày soạn : 17 /11/2009.
Ngày giảng: 21/11/2009.
I/. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính và số tự nhiên, dấu hiệu chia
hết, tìm ƯCLN, BCNN.
- Vận dụng lý thuyết vào giải bài tập thực hiện phép tính và tìm số chưa biết.
Kĩ năng:
Rèn kỹ năng tính toán đúng, nhanh và trình bày khoa học.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III/. Tiến trình dạy học:
ổn định:
Kiểm tra:
? Phát biểu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số > 1.
Phát biểu chú ý SGK / 58.
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bảng phụ.
? Trong chương đã học những kiến thức nào.
? Các phép tính nào đã học.
Nêu tính chất của các phép tính đó.
? Thực hiện những phép tính nào của lũy thừa. CTTQ.
? Nêu các tính chất chia hết của 1 tổng.
? Ta thường gặp những loại biểu thức nào. Thứ tự thực hiện.
? Nêu các dấu hiệu chia hết
? Khi a là bội của b khi nào.
?Cách tìm ƯCLN và BCNN giống và khác nhau như thế nào.
Hoạt động 2:
Bảng phụ.
? Biểu thức đã cho ở dạng nào. Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
? Qua bài vận dụng những kiến thức nào.
*Chốt dạng bài tập
- Bảng phụ.
? Bài toán cho biết gì. Tìm gì.
? Tìm x như thế nào.
? Hãy tìm x.
? Nhận xét bài bạn.
? Làm thế nào biết được kết quả đúng hay sai
? Nêu cách thử lại x.
* Chốt dạng bài tập
- Bảng phụ.
? Tính gì trước, làm gì sau.
? Hãy thực hiện những yêu cầu đó.
? Nhận xet bài bạn
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- 2 tính chất.
- Biểu thức có ngoặc và biểu thức không có ngoặc.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Mỗi em làm 1 phần.
- Hiểu bài
- Trả lời.
- Mỗi em làm 1 câu. Cả lớp làm bài tập vào vở.
- Trả lời.
- Thử lại x
- Ghi nhớ
- Tính kết quả -> phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
- Thực hiện
I/ Lý thuyết:
1. Các phép tính: (SGK/62)
a. Phép cộng, nhân, chia, trừ.
b. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
+ Nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
2. Tính chất chia hết của 1 tổng.
3. Thứ tự thực hiện phép tính.
( ) -> { } -> [ ]
4. Dấu hiện chia hết: (SGK)
5. Ước và bội, cách tìm ƯCLN, BCNN (SGK)
II/. Bài tập:
Bài 150: (SGK)
a. = 200 – 7 = 197.
b. = 53 + 25 = 125 + 32 = 157
c. = 15.8 +4.9 – 35 = 121
Bài 161:
a. 7(x + 1) = 219 – 100
x + 1 = 17 x = 18
b. 3x – 6 = 34 : 3
3x – 6 = 27
3x = 33
x = 11
Bài 164:
a. = 1001 : 11 = 91( = 7.13)
b. = 2.25 = ( = 32.52 )
c. = 900 = 22.32.52.
4. Củng cố:
- Cac dạng bài tập đó chữa – cỏch giải từng bài tập đú
- Hướng dẫn bài 167.
5. Dặn dò:
Ôn tập tiếp chương I.
BT165 ->167 (SGK), 198 – 203 (SBT). 150, 153 (TNC)
Tài liệu đính kèm: