I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 9. Định nghiã SNT, hợp số, UC, BC, UCLN, BCNN
2/- Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế
3/- Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán cho hs
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : 2 bảng phu ( dấu hiệu chia hết, cách tìm UCLN, BCNN), máy chiếu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ , làm bài tập , giấy trong , bút dạ
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Dưạ vào các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 như trong SGK
Lần lượt trả lơì các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 đã được chuẩn bị sẳn ở nhà
Lý thuyết
5/-Tính chất chia hết của một tổng
Tính chất 1
a : m ( a +b ) :m
b : m
Tính chất 2
a : m ( a+b ) : m
b : m
6/-Dấu hiệu chia hết
* Cho 2 : tận cùng bằng các chữ số chẵn
* Cho 5 : tận cùng bằng các chữ số 0 hoặc 5
* Cho 3 : Tổng các chữ số chia hết cho 3
* Cho 9 : Tổng các chữ số chia hết cho 9
7/ Số nguyên tố - Hợp số
* Số nguyên tố là số lớn hơn 1 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
* Hợp số : là số lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước
8/ UCLN và BCN
cách tìm
(SGK)
_Khi UCLN (a, b) = 1 thì 2 số a và b được gọi là nguyên tố cùng nhau 2/ - Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Cho hs nêu lại 2 tính chất chia hết của 1 tổng
_ Gọi 2 hs lên bảng ghi công thức tổng quát
_Chú ý cho hs trong các trường hợp m 0, a,b,m N hay nói cách khác a, b N,
m N*
HĐ 2.2 : Yêu cầu các hs lần lượt nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 , cho 9
_Chú ý
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, chữ số tận cùng
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Tổng các chữ số
( Dùng bảng phụ để ôn tập )
HĐ 2.3 : Cho hs định nghiã SNT , hợp số và cho Ví dụ
_Chú ý cho hs phải là số lớn hơn 1 vì số 0 và số 1 không phải là SNT và cũng không phải là hợp số
HĐ2.4:
_ Dùng bảng phụ để ôn tập cách tìm UCLN và BCN của 2 hay nhiều số
_Khi nào thì 2 số được gọi là nguyên tố cùng nhau
_ Cho hs nhắc lại sự khác nhau giưã cách tìm UCLN và BCNN
Nêu tính chất cơ bản của một tổng
Tính chất 1
a : m ( a +b ) :m
b : m
Tính chất 2
a : m ( a+b ) : m
b : m
Học sinh nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
Số nguyên chỉ có 2 ước : 1 và chính nó
Hợp số : nhiều hơn 2 ước
HS 1 : Nêu cách tìm UCLN
HS 2 : Nêu cách tìm BCNN
HS 3 : Định nghiã 2 số nguyên tố cùng nhau
HS 4 : Nêu sự khác nhau trong cách tìm UCLN và BCNN
Tuần : 13 Tiết : 39 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp theo ) I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 9. Định nghiã SNT, hợp số, UC, BC, UCLN, BCNN 2/- Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế 3/- Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán cho hs II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : 2 bảng phu ï( dấu hiệu chia hết, cách tìm UCLN, BCNN), máy chiếu 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ , làm bài tập , giấy trong , bút dạ III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Dưạ vào các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 như trong SGK Lần lượt trả lơì các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 đã được chuẩn bị sẳn ở nhà Lý thuyết 5/-Tính chất chia hết của một tổng Tính chất 1 a : m ( a +b ) :m b : m Tính chất 2 a : m ( a+b ) : m b : m 6/-Dấu hiệu chia hết * Cho 2 : tận cùng bằng các chữ số chẵn * Cho 5 : tận cùng bằng các chữ số 0 hoặc 5 * Cho 3 : Tổng các chữ số chia hết cho 3 * Cho 9 : Tổng các chữ số chia hết cho 9 7/ Số nguyên tố - Hợp số * Số nguyên tố là số lớn hơn 1 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó * Hợp số : là số lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước 8/ UCLN và BCN cách tìm (SGK) _Khi UCLN (a, b) = 1 thì 2 số a và b được gọi là nguyên tố cùng nhau 2/ - Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Cho hs nêu lại 2 tính chất chia hết của 1 tổng _ Gọi 2 hs lên bảng ghi công thức tổng quát _Chú ý cho hs trong các trường hợp m 0, a,b,m N hay nói cách khác a, b N, m N* HĐ 2.2 : Yêu cầu các hs lần lượt nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 , cho 9 _Chú ý Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, chữ số tận cùng Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Tổng các chữ số ( Dùng bảng phụ để ôn tập ) HĐ 2.3 : Cho hs định nghiã SNT , hợp số và cho Ví dụ _Chú ý cho hs phải là số lớn hơn 1 vì số 0 và số 1 không phải là SNT và cũng không phải là hợp số HĐ2.4: _ Dùng bảng phụ để ôn tập cách tìm UCLN và BCN của 2 hay nhiều số _Khi nào thì 2 số được gọi là nguyên tố cùng nhau _ Cho hs nhắc lại sự khác nhau giưã cách tìm UCLN và BCNN Nêu tính chất cơ bản của một tổng Tính chất 1 a : m ( a +b ) :m b : m Tính chất 2 a : m ( a+b ) : m b : m Học sinh nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 Số nguyên chỉ có 2 ước : 1 và chính nó Hợp số : nhiều hơn 2 ước HS 1 : Nêu cách tìm UCLN HS 2 : Nêu cách tìm BCNN HS 3 : Định nghiã 2 số nguyên tố cùng nhau HS 4 : Nêu sự khác nhau trong cách tìm UCLN và BCNN Bài tập 165 SGK a) 747 P, 235 P 97 P b) a = 835 .123 +318 a P c) b = 5.7.11+13.17 b P d) c = 2.5.6 - 2.2.9 c P Bài tập 166 SGK a ) x UC ( 84.180 ) x > 6 UCLN( 84.180 ) = 12 ƯC (84.180) =1,2,3,4,6,12 Do x > 0 nên A = 1,2 b) x BC ( 12, 15, 18 ) và 0 < x <300 BCNN (12,15,18)=180 BC ( 12, 15, 18 ) = 0,180,360 Do 0 < x < 300 B = 180 3/ - Hoạt động 3 HĐ 3.1 : Phát phiếu học tập cho hs yêu cầu hs thực hiện giải bài tập theo để bài _Chọn 3 bài để kiểm tra qua máy chiếu _Kết luận bài giải của hs và cho hs tìm thêm ước của các số không là số nguyên tố HĐ 3.2 : Trong đề bài viết sẵn các tập hợp bằng cách đã chỉ ra các tính chất đặc trưng. Hãy viết lại các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử _ Cho hs giải thích rõ vì sao ta tìm được các số ấy _ Nhận xét bài giải của hs _ Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống _Nhận xét bài giải của bạn a) 747 : 9 ; 235 : 5 b) a : 3 c) b là số chẵn _Liệt kê các phần tử trong 2 tập hợp A và B A = 1,2,3,4,6,12 B = 0, 180, 360 Giải thích thêm a) 84 : x , 180 : x x ƯC ( 84, 180 ) b) x : 12 , x : 15, x : 18 x BC ( 12, 15, 18 ) Bài tập 167 SGK Nếu số cần tìm là a 100 a 150 thì a BC (10,12,15 ) Ta có BCNN(10,12,15) = 60 a 60, 120, 180 .. Do 100 a 150 Nên a = 120 Vậy số sách là 120 quyển 4/ - Hoạt động 4 _ Cho hs đọc đề và tìm hiểu đề bài _ Gọi 1 hs lên bảng giải bài tập các hs còn lại làm BT vào vở bài tập của mình _ Nếu gọi số cần tìm là a thì a cần thoả mãn các điều kiện nào ? HS lên bảng làm bài tập _ Gọi số cần tìm là a thì ( 100 a 150 ) a : 10, a : 15 , a : 12 a BC ( 10, 12, 15 ) BCNN ( 10, 12, 15 ) = 60 BC ( 10, 12, 15 )= 60,120, 180,.. Vì 100 a 150 Nên a = 120 Đố hs 5/ - Hoạt động 5 _Cho hs làm BT 168/ 161 _ Cho hs làm BT 169/ 161 _ Maý bay trực thăng ra đơì năm 1936 _ Số vịt là 49 con Dặn dò 6/ - Hoạt động 6 _Ôn tập kỹ lý thuyết _ Xem lại các bài tập đã sửa _ Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: