Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra chương I - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra chương I - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức:

- Kiểm tra các kiến thức về tính chia hết, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.

b) Kĩ năng:

- Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài tập tìm x biết, bài tập nhận biết, bài toán thực tế.

c) Thái độ:

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

2.Trọng tâm

 Vận dụng dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, tính chất chia hết, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.

3. Chuẩn bị:

GV: Đề + đáp án

HS: Ôn tập kiến thức: tính chất chia hết, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN

- Giấy kiểm tra một tiết

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định:

- Kiểm diện học sinh

4.2 Đề kiểm tra:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 201Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra chương I - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I 
Tiết: 39 	
Ngày dạy:21/11/2010
1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức về tính chia hết, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
b) Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài tập tìm x biết, bài tập nhận biết, bài toán thực tế.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2.Trọng tâm
 Vận dụng dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, tính chất chia hết, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
3. Chuẩn bị:
GV: Đề + đáp án
HS: Ôn tập kiến thức: tính chất chia hết, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
- Giấy kiểm tra một tiết
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh
4.2 Đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Bài 1
1
 1
1
 1
2
2
Bài 2
1
 1,5
1
 1,5
2
 3
Bài 3
1
 1
1
1
2
 2
Bài 4
1
1
1
1
1
1
3
3
Tổng
3
 3
4
4,5
1
1,5
1
1
16
 10
I lý thuyết(2 điểm)
Số nghuyên tố là gì? Hợp số là gì? 
Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 30
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Tìm x biết
a) 	
b) 
Câu 2: (2 điểm)
Trong các số sau đây: 1170; 2310
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b) Có số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 không? Vì sao?
Câu 3: ( 3 điểm)
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng hai, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của lờp trong khoảng 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp?
4.3 Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm
I
a
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước.
1 
b
3,5,7,11,13,17,19,23,29
1 đ
II
1
a) Ta có 24 = 23.3; 36 = 22.32; 160 = 25.5
0,5đ
ƯCLN(24, 36, 160) = 22 = 4
0,5đ
Vậy x = 8
0,5đ
b) Ta có 18 = 2.32; 24 = 23.3; 72 = 23.32
0,5đ
BCNN(18, 24, 72) = 72
0,5đ
Vậy x = 72
0,5đ
2
a) 2301
1đ
b) 1170
0,5đ
Vì số có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 2 và 5 và có tổng các chữ cố bằng 9 nên chia hết cho 3 và 9.
0,5đ
3
Gọi số học sinh của lớp 6A là a ()
0,5đ
Ta có aỴBC(2,4,5) và 
0,5đ
Mà BCNN(2,4,5) = 20
1 đ
Nên BC(2,4,5) = 
0,5đ
Vì và 
Nên a = 40, vậy số học sinh của lớp 6A là 40 HS
0,5đ
4.4 Thu bài - Nhận xét
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Chuẩn bị: Thước kẻ có chia đơn vị.
5 Rút kinh nghiệm
* Thống kê kết quả
Lớp
TSHS
02
34
56
78
910
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
6A1
6A2

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát 39.doc