I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương I của HS
- Kiến thức kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tính
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết, Số nguyên tố, hợp số
+ Kĩ năng giải bài tập về ƯC, BC; ƯCLN và BCNN, áp dụng vào giải một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi đề kiểm tra
- HS: Ôn tập kĩ lý thuyết và xem lại à làm một số dạng toán đã chữa trogn chương I
III. Kiểm tra chương I:
A- ĐỀ BÀI KIỂM TRA:
Câu1: (2 điểm)
a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 ?
b) Điền chữ số vào dấu * để số 3*5 chia hết cho 9 ?
Câu 2: (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết:
x = 28:24 +32.33
b) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể)
28.76 + 24.28 – 28.20
Câu 3: (3 điểm)
Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu Đ S
a) Một số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là chữ số 4
b) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
c) Số chia hết cho 2 là hợp số
d) Nếu một số trong tổng không chia hết cho 7 thì tổng đó không chia hết cho 7
Câu 4: (2 điểm)
Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia hết cho 8, cho 10, cho 15 và số đó nằm trong khoảng từ 400 đến 550.
Câu 5:(1 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết rằng nếu lấy số đó nhân 2 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 3 thì được 4.
GV: Nguyễn Công Sáng
Ngày soạn: 30/11/06
Ngày dạy: /12/06
Tiết 39 Kiểm tra chương I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương I của HS
- Kiến thức kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tính
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết, Số nguyên tố, hợp số
+ Kĩ năng giải bài tập về ƯC, BC; ƯCLN và BCNN, áp dụng vào giải một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi đề kiểm tra
- HS: Ôn tập kĩ lý thuyết và xem lại à làm một số dạng toán đã chữa trogn chương I
III. Kiểm tra chương I:
A- Đề bài kiểm tra:
Câu1: (2 điểm)
a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 ?
b) Điền chữ số vào dấu * để số 3*5 chia hết cho 9 ?
Câu 2: (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết:
x = 28:24 +32.33
b) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể)
28.76 + 24.28 – 28.20
Câu 3: (3 điểm)
Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đ
S
a) Một số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là chữ số 4
b) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
c) Số chia hết cho 2 là hợp số
d) Nếu một số trong tổng không chia hết cho 7 thì tổng đó không chia hết cho 7
Câu 4: (2 điểm)
Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia hết cho 8, cho 10, cho 15 và số đó nằm trong khoảng từ 400 đến 550.
Câu 5:(1 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết rằng nếu lấy số đó nhân 2 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 3 thì được 4.
B. Đáp án
Câu 1:
a) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
b) 3*5 9 => (3 + * + 5) 9
=> (8 + *) 9
=> * = 1
Câu 2:
a) x = 28:24 + 32.33 b) 28.76 + 24.28 – 28.20
= 24 + 35 = 28.(76 + 24 – 20)
= 16 + 243 = 28.80
= 259 = 2240
Câu 3:
a) – Sai
b) - Đúng
c) - Đúng
d) - Đúng
Câu 4:
a 8
a 10
a 15
=> a BC(8;10;15) và 400 a 550
BCNN(8;10;15) = 120
BC(8;10;15) = {0;120;360;480;600;}
Vì 400 a 550 => a = 480
Vậy số tự nhiên a cần tìm là a = 480
Câu 5:
(2x – 8):3 = 4
2x – 8 = 4.3 = 12
2x = 12 + 8 = 20
x = 20 : 2
x = 10
Vậy x = 10
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại bài
- Đọc trước: Chương II, tiết 1- “Làm quen với số nguyên âm”
Tài liệu đính kèm: