Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Nguyễn Trọng Phúc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Nguyễn Trọng Phúc

I. Mục tiêu bài học

v Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương I thông qua hệ thống bài tập.

v Kỹ năng: Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến thức về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa vào giải bài tập.

v Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra.

II. Phương tiện dạy học

v Giáo viên: Đề, đáp án.

v Học sinh: Ôn tập lý thuyết, bài tập.

III. Tiến trình

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

A. Trắc nghiệm.

Câu 1: S, Đ, S, Đ, S, S đúng mỗi câu được 0,25đ

Câu 2: b 0,25đ

Câu 3: a. b. c. d. mỗi câu đúng được 0,25đ

Câu 4: a 0,25đ

B. Tự luận.

Câu 1: Biến đổi và tính đúng mỗi câu được 1,5đ

a. 6x – 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 . 32

 6x – 39 = 201 0,5đ 2x – 138 = 72 0,5đ

 6x = 201 + 39 2x = 72 + 138

 6x = 240 0,5đ 2x = 110 0,5đ

 x = 240 : 6 x = 110 : 2

 x = 40 0,5đ x = 55 0,5đ

Câu 2

Tìm được BCNN(8,10,15) = 120 0,5đ

BC(8,10,15) = B(120) = 0,5đ

=> x = 120 0,5đ

Câu 3:

Gọi a là số học sinh của trường 0,25đ

Ta có: a BC(40, 45) 0,25đ

BCNN(40, 45) = 360 0,25đ

BC(40, 45) = B(360) = 0,25đ

=> a = 720 0,25đ

Vậy số học sinh của trường là 720 học sinh 0,25đ

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Nguyễn Trọng Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Tuần 13 Ngày dạy :
	 Tiết 39: KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học 
Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương I thông qua hệ thống bài tập.
Kỹ năng: Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến thức về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa vào giải bài tập.
Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra.
II. Phương tiện dạy học 
Giáo viên: Đề, đáp án.
Học sinh: Ôn tập lý thuyết, bài tập.
III. Tiến trình 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm.
Câu 1: S, Đ, S, Đ, S, S đúng mỗi câu được 0,25đ
Câu 2: b 0,25đ
Câu 3: a. b. 	c. 	d. mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu 4: a 0,25đ
B. Tự luận.
Câu 1: Biến đổi và tính đúng mỗi câu được 1,5đ
a. 6x – 39 = 5628 : 28 	b. 2x – 138 = 23 . 32
 6x – 39 = 201	0,5đ	 2x – 138 = 72	0,5đ
 6x = 201 + 39 	 2x = 72 + 138
 6x = 240	0,5đ	 2x = 110	0,5đ
 x = 240 : 6	 x = 110 : 2
 x = 40 0,5đ x = 55 	0,5đ
Câu 2
Tìm được BCNN(8,10,15) = 120 0,5đ
BC(8,10,15) = B(120) = 0,5đ
=> x = 120	 0,5đ
Câu 3:
Gọi a là số học sinh của trường	0,25đ
Ta có: a BC(40, 45)	0,25đ
BCNN(40, 45) = 360	0,25đ
BC(40, 45) = B(360) =	0,25đ
=> a = 720 	0,25đ
Vậy số học sinh của trường là 720 học sinh	0,25đ
------------**************-------------
HỌ VÀ TÊN :  KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I 
LỚP : 6 THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM ( 3Đ )
Câu 1: Đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau :
Câu 
Đúng 
Sai 
a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 4
b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5
c. Số chia hết cho 2 là hợp số 
d. 128 : 124 = 124 
e. 143 . 23 = 283
f. 210 < 1000
Câu 2: Chọn * bằng các số nào trong các câu sau để số là số nguyên tố ?
 a. 1, 2, 5, 9	b. 1, 2, 4, 5, 7, 8	c. 3, 5, 4, 7, 8	d. 4, 5, 7, 8
Câu 3: Điền kí hiệu vào ô trống sao cho thích hợp
a. 24 BC(12, 6)	 b. 3 ƯC(9, 18, 16)	
c. 56 BC(8, 7) 	 d.15 ƯC(45, 25)
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 và 3 ?
a. 1235	b. 2345	c. 9650	d. 35
B. TỰ LUẬN ( 7Đ )
Câu 1: (3đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng : 
 a. 6x - 39 = 5628 : 28	 b. 2x – 138 = 23 .32
Câu 2: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng và 
Câu 3: (1,5đ) 
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai.
 Câu 4: (1đ) 
 Tìm số tự nhiên a và b biết a.b = 108 và a < b 
HỌ VÀ TÊN :  KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I 
LỚP : 6 THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM ( 3Đ )
Câu 1: Đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau :
Câu 
Đúng 
Sai 
a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 8
b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5
c. Số chia hết cho 2 là hợp số 
d. 129 : 124 = 124 
e. 193 . 23 = 383
f. 210 < 1000
Câu 2: Chọn * bằng các số nào trong các câu sau để số là số nguyên tố ?
 a. 1, 2, 5, 9	b. 1, 2, 4, 5, 7, 8	c. 1, 3, 4, 6, 9	d. 4, 5, 7, 8
Câu 3: Điền kí hiệu vào ô trống sao cho thích hợp
a. 24 BC(12, 8)	 b. 3 ƯC(9, 18, 16)	
c. 63 BC(9, 7) 	 d.15 ƯC(45, 25)
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 và 3 ?
a. 1235	b. 2345	c. 9650	d. 35
B. TỰ LUẬN ( 7Đ )
Câu 1: (3đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng : 
a. 6x - 39 = 5628 : 28	b. 2x – 138 = 23 .32
Câu 2: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng và 
Câu 3: (1,5đ) 
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai.
Câu 4: (1đ) 
 Tìm số tự nhiên a và b biết a.b = 108 và a < b 

Tài liệu đính kèm:

  • doc39.doc