I. Mục tiêu bài học
v Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương I thông qua hệ thống bài tập.
v Kỹ năng: Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến thức về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa vào giải bài tập.
v Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra.
II. Phương tiện dạy học
v Giáo viên: Đề, đáp án.
v Học sinh: Ôn tập lý thuyết, bài tập.
III. Tiến trình
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm.
Câu 1: S, Đ, S, Đ, S, S đúng mỗi câu được 0,25đ
Câu 2: b 0,25đ
Câu 3: a. b. c. d. mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu 4: a 0,25đ
B. Tự luận.
Câu 1: Biến đổi và tính đúng mỗi câu được 1,5đ
a. 6x – 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 . 32
6x – 39 = 201 0,5đ 2x – 138 = 72 0,5đ
6x = 201 + 39 2x = 72 + 138
6x = 240 0,5đ 2x = 110 0,5đ
x = 240 : 6 x = 110 : 2
x = 40 0,5đ x = 55 0,5đ
Câu 2
Tìm được BCNN(8,10,15) = 120 0,5đ
BC(8,10,15) = B(120) = 0,5đ
=> x = 120 0,5đ
Câu 3:
Gọi a là số học sinh của trường 0,25đ
Ta có: a BC(40, 45) 0,25đ
BCNN(40, 45) = 360 0,25đ
BC(40, 45) = B(360) = 0,25đ
=> a = 720 0,25đ
Vậy số học sinh của trường là 720 học sinh 0,25đ
Ngày soạn : Tuần 13 Ngày dạy : Tiết 39: KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu bài học Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương I thông qua hệ thống bài tập. Kỹ năng: Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến thức về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa vào giải bài tập. Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra. II. Phương tiện dạy học Giáo viên: Đề, đáp án. Học sinh: Ôn tập lý thuyết, bài tập. III. Tiến trình ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm. Câu 1: S, Đ, S, Đ, S, S đúng mỗi câu được 0,25đ Câu 2: b 0,25đ Câu 3: a. b. c. d. mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 4: a 0,25đ B. Tự luận. Câu 1: Biến đổi và tính đúng mỗi câu được 1,5đ a. 6x – 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 . 32 6x – 39 = 201 0,5đ 2x – 138 = 72 0,5đ 6x = 201 + 39 2x = 72 + 138 6x = 240 0,5đ 2x = 110 0,5đ x = 240 : 6 x = 110 : 2 x = 40 0,5đ x = 55 0,5đ Câu 2 Tìm được BCNN(8,10,15) = 120 0,5đ BC(8,10,15) = B(120) = 0,5đ => x = 120 0,5đ Câu 3: Gọi a là số học sinh của trường 0,25đ Ta có: a BC(40, 45) 0,25đ BCNN(40, 45) = 360 0,25đ BC(40, 45) = B(360) = 0,25đ => a = 720 0,25đ Vậy số học sinh của trường là 720 học sinh 0,25đ ------------**************------------- HỌ VÀ TÊN : KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I LỚP : 6 THỜI GIAN 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM ( 3Đ ) Câu 1: Đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau : Câu Đúng Sai a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 4 b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5 c. Số chia hết cho 2 là hợp số d. 128 : 124 = 124 e. 143 . 23 = 283 f. 210 < 1000 Câu 2: Chọn * bằng các số nào trong các câu sau để số là số nguyên tố ? a. 1, 2, 5, 9 b. 1, 2, 4, 5, 7, 8 c. 3, 5, 4, 7, 8 d. 4, 5, 7, 8 Câu 3: Điền kí hiệu vào ô trống sao cho thích hợp a. 24 BC(12, 6) b. 3 ƯC(9, 18, 16) c. 56 BC(8, 7) d.15 ƯC(45, 25) Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 và 3 ? a. 1235 b. 2345 c. 9650 d. 35 B. TỰ LUẬN ( 7Đ ) Câu 1: (3đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng : a. 6x - 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 .32 Câu 2: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng và Câu 3: (1,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai. Câu 4: (1đ) Tìm số tự nhiên a và b biết a.b = 108 và a < b HỌ VÀ TÊN : KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I LỚP : 6 THỜI GIAN 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM ( 3Đ ) Câu 1: Đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau : Câu Đúng Sai a. Một số chia hết cho 2 thì số tận cùng bằng 8 b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5 c. Số chia hết cho 2 là hợp số d. 129 : 124 = 124 e. 193 . 23 = 383 f. 210 < 1000 Câu 2: Chọn * bằng các số nào trong các câu sau để số là số nguyên tố ? a. 1, 2, 5, 9 b. 1, 2, 4, 5, 7, 8 c. 1, 3, 4, 6, 9 d. 4, 5, 7, 8 Câu 3: Điền kí hiệu vào ô trống sao cho thích hợp a. 24 BC(12, 8) b. 3 ƯC(9, 18, 16) c. 63 BC(9, 7) d.15 ƯC(45, 25) Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 và 3 ? a. 1235 b. 2345 c. 9650 d. 35 B. TỰ LUẬN ( 7Đ ) Câu 1: (3đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng : a. 6x - 39 = 5628 : 28 b. 2x – 138 = 23 .32 Câu 2: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết rằng và Câu 3: (1,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai. Câu 4: (1đ) Tìm số tự nhiên a và b biết a.b = 108 và a < b
Tài liệu đính kèm: