Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thưà

2/- Kỹ năng : HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính tìm số chưa biết

3/- Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Đèn chiếu, bảng phụ 1 ( về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thưà )

2/- Đối với HS : Trả lơì 10 câu hỏi ôn tập

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Đưa bảng 1 lên máy chiếu, yêu cầu hs trả lơì câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4

_Dưạ vào bảng ôn tập để ôn tập các phép tính

_Đứng tại chổ trả lơì các câu hỏi từ 1 đến 4

Lý thuyết

1/ Tính chất của phép cộng và phép nhân

Giao hoán

a + b = b +a

 a.b = b.a

Kết hợp

(a+ b ) +c = a+ (b+c )

(a.b) c = a (b.c)

Phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng

 a(b+c) = ab +ac

2/ Định nghiã luỹ thưà

Luỹ thưà bậc n của a là tích của n thưà số mỗi thưà số bằng a

an = a.a.a.a

Ký hiệu an

 Các phép tính luỹ thưà

 am . an = am+n

 am : an = am-n

( a 0, m n)

3/ Phép chia hết

nếu a = bk ( k N ,

b 0 ) thì a chia hết cho b 2/ - Hoạt động 2 :

HĐ 2.1 : Gọi 2 hs lên bảng viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân .

_ Phép cộng và phép nhân còn có tính chất gì ?

HĐ 2.2 : Hãy điền vào dấu . để được định nghiã luỹ thưà bậc n của a

 Luỹ thưà bậc n của a là . của n thừa số mỗi thưà số bằng .

 an ( n 0 )

 a gọi là :.

 n gọi là .

Phép nhân nhiều TS bằng nhau gọi là .

HĐ 2.3 : Gọi hs lên bảng viết công thức nhân hai luỹ thưà cùng cơ số, chia 2 luỹ thưà cùng cơ số

HĐ 2.4 : Cho hs nêu điều kiện để

 a chia hết cho b

 a trừ được cho b

Nếu a = b k +r thì phép chia này gọi là gì ?

HS 1 : Viết tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

1hs khác đọc lại

HS 2 : Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đôí vơí phép cộng .

1 hs khác đọc lại

Trả lơì : _ Cộng vơí 0, a + 0 = 0

_Nhân vơí 1, a .1 = a

Tích

a

an = a.a. a.a.a.a.a

+ cơ số

+ luỹ thưà

am.an = am+n

am: an = am-n

( a 0, m n)

 a = bk ( k N , b 0 )

a b

Phép chia có dư

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 13 Tiết : 38 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài:ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thưà 
2/- Kỹ năng : HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính tìm số chưa biết 
3/- Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Đèn chiếu, bảng phụ 1 ( về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thưà )
2/- Đối với HS : Trả lơì 10 câu hỏi ôn tập 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Đưa bảng 1 lên máy chiếu, yêu cầu hs trả lơì câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4
_Dưạ vào bảng ôn tập để ôn tập các phép tính 
_Đứng tại chổ trả lơì các câu hỏi từ 1 đến 4
Lý thuyết 
1/ Tính chất của phép cộng và phép nhân
Giao hoán
a + b = b +a
 a.b = b.a
Kết hợp 
(a+ b ) +c = a+ (b+c )
(a.b) c = a (b.c)
Phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng
 a(b+c) = ab +ac
2/ Định nghiã luỹ thưà 
Luỹ thưà bậc n của a là tích của n thưà số mỗi thưà số bằng a 
an = a.a.a.....a
Ký hiệu an
 Các phép tính luỹ thưà 
 am . an = am+n
 am : an = am-n
( a 0, m n)
3/ Phép chia hết 
nếu a = bk ( k N , 
b 0 ) thì a chia hết cho b
2/ - Hoạt động 2 : 
HĐ 2.1 : Gọi 2 hs lên bảng viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân .
_ Phép cộng và phép nhân còn có tính chất gì ?
HĐ 2.2 : Hãy điền vào dấu .... để được định nghiã luỹ thưà bậc n của a 
 Luỹ thưà bậc n của a là ..... của n thừa số mỗi thưà số bằng .....
 an ( n 0 )
 a gọi là :...............
 n gọi là ...............
Phép nhân nhiều TS bằng nhau gọi là ........
HĐ 2.3 : Gọi hs lên bảng viết công thức nhân hai luỹ thưà cùng cơ số, chia 2 luỹ thưà cùng cơ số 
HĐ 2.4 : Cho hs nêu điều kiện để 
 a chia hết cho b
 a trừ được cho b
Nếu a = b k +r thì phép chia này gọi là gì ?
HS 1 : Viết tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng 
1hs khác đọc lại 
HS 2 : Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đôí vơí phép cộng .
1 hs khác đọc lại 
Trả lơì : _ Cộng vơí 0, a + 0 = 0
_Nhân vơí 1, a .1 = a
Tích 
a
an = a.a. a.a.a.a.....a
+ cơ số 
+ luỹ thưà 
am.an = am+n
am: an = am-n
( a 0, m n)
 a = bk ( k N , b 0 ) 
a b
Phép chia có dư
Bài tập 159 ( SGK )
a) n - n = 0
b) n : n = 1 ( n 0 )
c) n + 0 = n
d) n - 0 = n
e) n .0 = 0
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
Bài tập 160 ( SGK )
a) 204 - 84 : 12
= 204 - 7 = 197
b) 15.23 + 4.32 - 5.7
= 15 .8 +4 .9 -35
= 120 + 36 -35
= 121
c) 56 : 53 +23.22
= 53 +25
= 125 +32 
= 157
d) 164 .53+47.164
= 164 ( 53 +47 )
= 164 .100 = 16400
3/ - Hoạt động 3 
HĐ 3.1 : Phát phiếu học tập để hs điền kết quả vào ô trống 
_Lưu ý hs điền ghi theo thứ tự ngoài giấy trong không ghi trực tiếp vào phiếu học tập 
_Chọn 1 số bài của hs kiểm tra 
HĐ 3.2 : Thực hiện phép tính yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính 
_Gọi 2 hs lên bảng làm BT
HS1 : Làm BT câu a, c
HS 2 : làm BT câu b, d
Nhấn mạnh cho hs thấy rõ qua bài tập này cần khắc sâu kiến thức 
+ Thứ tự thực hiện phép tính 
+Thực hiện đúng qui tắc nhân chia hai luỹ thưà cùng cơ số 
+ Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng trong tính chất này phần lớn áp dụng chiều nghịch a . c + b . c = (a + b ) . c
Làm việc cá nhân điền vào kết quả vào ô trống của phiếu học tập 
_kiểm tra bài giải của 1 số hs qua máy chiếu 
_Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính 
_2 hs lên bảng làm BT 
HS 1 : a) 204 - 84 : 12
= 204 - 7 = 197
c) 56 : 53 +23.22
= 53 +25
= 125 +32 
= 157
HS 2 : b) 15.23 + 4.32 - 5.7
= 15 .8 +4 .9 -35
= 120 + 36 -35
= 121
d) 164 .53+47.164
= 164 ( 53 +47 )
= 164 .100 = 16400
Bài tập 161 ( SGK )
a) 219 - 7 (x +1) =100
 7(x+1) = 219 -100
 7(x+1) = 119
x+1 = 119 :7
x +1 = 17 
 x = 16
b) ( 3x - 6 ) .3 = 34
3x - 6 = 34 :3
3x -6 = 27
3x = 27 +6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11
Bài tập162/63(SGK )
Hãy tìm 1 số tự nhiên biết rằng nhân nó vơí 3 rồi trừ đi 8 chia lại cho 4 được 17
Giải
Theo điều kiện đề bài
( 3x - 8 ) : 4 = 17
Vậy x = 20
4/ - Hoạt động 4 
HĐ 4.1 : Cho hs nhận dạng bài tập 
_Yêu cầu hs nêu sơ lược cách giải bài tập này 
_Gọi 2 hs lên bảng làm bài các hs còn lại làm vào tập bài tập
_ Nhận xét bài giải của hs 
HĐ 4.2 : Cho hs đọc kỹ đề bài tập 162/ 63 (SGK )
_ Yêu cầu học sinh đặt phép tính để giải bài toán sau đó tìm kết quả 
_Chú ý cho hs bài toán còn có thể giải được bằng cách tính ngược từ kết quả
Dạng bài tìm x
_Thực hiện tất cả những phép tính có thể làm được theo thứ tự thực hiện các phép tính cuôí cùng mơí tìm x
_2 hs lên bảng giải BT 
a ) 219 - 7 (x +1) =100
 7(x+1) = 219 -100
 7(x+1) = 119
x+1 = 119 :7
x +1 = 17 
 x = 16
b) ( 3x - 6 ) .3 = 34
3x - 6 = 34 :3
3x -6 = 27
3x = 27 +6
3x = 33
x = 33 : 3 = 11
HS đọc và tìm hiểu đề bài 
( 3x - 8 ) : 4 = 17
 3x -8 = 17 x 4 = 68
 3x = 68 - 8 = 60
 x = 60 :3 = 20
Bài tập 164/63 SGK 
a) ( 1001 +1):11
=1001:11 = 91 = 7 .13
b) 142 +52 +22 = 225
 = 32 . 52
c) 29 .31 +144 :122
= 900 = 22 .32 .52
d) 333 :3 +225 :152
= 112 = 24 .7
5/ - Hoạt động 5
_Yêu cầu hs hoạt động nhóm giải BT 164 (SGK)
_Kiểm tra bài giải của các nhóm .Đánh giá công tác hợp nhóm của hs 
_HS tổ chức học nhóm giải bài tập 
a) 1001 :11 = 91 = 7.13
b) 225 = 32 .52 
c) 900 = 22 .32 .52
d) 112 = 24 .7
Dặn dò
- Hoạt động 6
_Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10
_Làm các bài tập 165, 166 trang 63( SGK )
_ Tiết sau luyện tập tt 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 38 - SO HOC.doc