I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thưà
2/- Kỹ năng : HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính tìm số chưa biết
3/- Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Đèn chiếu, bảng phụ 1 ( về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thưà )
2/- Đối với HS : Trả lơì 10 câu hỏi ôn tập
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Đưa bảng 1 lên máy chiếu, yêu cầu hs trả lơì câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4
_Dưạ vào bảng ôn tập để ôn tập các phép tính
_Đứng tại chổ trả lơì các câu hỏi từ 1 đến 4
Lý thuyết
1/ Tính chất của phép cộng và phép nhân
Giao hoán
a + b = b +a
a.b = b.a
Kết hợp
(a+ b ) +c = a+ (b+c )
(a.b) c = a (b.c)
Phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng
a(b+c) = ab +ac
2/ Định nghiã luỹ thưà
Luỹ thưà bậc n của a là tích của n thưà số mỗi thưà số bằng a
an = a.a.a.a
Ký hiệu an
Các phép tính luỹ thưà
am . an = am+n
am : an = am-n
( a 0, m n)
3/ Phép chia hết
nếu a = bk ( k N ,
b 0 ) thì a chia hết cho b 2/ - Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Gọi 2 hs lên bảng viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân .
_ Phép cộng và phép nhân còn có tính chất gì ?
HĐ 2.2 : Hãy điền vào dấu . để được định nghiã luỹ thưà bậc n của a
Luỹ thưà bậc n của a là . của n thừa số mỗi thưà số bằng .
an ( n 0 )
a gọi là :.
n gọi là .
Phép nhân nhiều TS bằng nhau gọi là .
HĐ 2.3 : Gọi hs lên bảng viết công thức nhân hai luỹ thưà cùng cơ số, chia 2 luỹ thưà cùng cơ số
HĐ 2.4 : Cho hs nêu điều kiện để
a chia hết cho b
a trừ được cho b
Nếu a = b k +r thì phép chia này gọi là gì ?
HS 1 : Viết tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
1hs khác đọc lại
HS 2 : Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đôí vơí phép cộng .
1 hs khác đọc lại
Trả lơì : _ Cộng vơí 0, a + 0 = 0
_Nhân vơí 1, a .1 = a
Tích
a
an = a.a. a.a.a.a.a
+ cơ số
+ luỹ thưà
am.an = am+n
am: an = am-n
( a 0, m n)
a = bk ( k N , b 0 )
a b
Phép chia có dư
Tuần : 13 Tiết : 38 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài:ÔN TẬP CHƯƠNG I I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thưà 2/- Kỹ năng : HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính tìm số chưa biết 3/- Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Đèn chiếu, bảng phụ 1 ( về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thưà ) 2/- Đối với HS : Trả lơì 10 câu hỏi ôn tập III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Đưa bảng 1 lên máy chiếu, yêu cầu hs trả lơì câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4 _Dưạ vào bảng ôn tập để ôn tập các phép tính _Đứng tại chổ trả lơì các câu hỏi từ 1 đến 4 Lý thuyết 1/ Tính chất của phép cộng và phép nhân Giao hoán a + b = b +a a.b = b.a Kết hợp (a+ b ) +c = a+ (b+c ) (a.b) c = a (b.c) Phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng a(b+c) = ab +ac 2/ Định nghiã luỹ thưà Luỹ thưà bậc n của a là tích của n thưà số mỗi thưà số bằng a an = a.a.a.....a Ký hiệu an Các phép tính luỹ thưà am . an = am+n am : an = am-n ( a 0, m n) 3/ Phép chia hết nếu a = bk ( k N , b 0 ) thì a chia hết cho b 2/ - Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Gọi 2 hs lên bảng viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân . _ Phép cộng và phép nhân còn có tính chất gì ? HĐ 2.2 : Hãy điền vào dấu .... để được định nghiã luỹ thưà bậc n của a Luỹ thưà bậc n của a là ..... của n thừa số mỗi thưà số bằng ..... an ( n 0 ) a gọi là :............... n gọi là ............... Phép nhân nhiều TS bằng nhau gọi là ........ HĐ 2.3 : Gọi hs lên bảng viết công thức nhân hai luỹ thưà cùng cơ số, chia 2 luỹ thưà cùng cơ số HĐ 2.4 : Cho hs nêu điều kiện để a chia hết cho b a trừ được cho b Nếu a = b k +r thì phép chia này gọi là gì ? HS 1 : Viết tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng 1hs khác đọc lại HS 2 : Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đôí vơí phép cộng . 1 hs khác đọc lại Trả lơì : _ Cộng vơí 0, a + 0 = 0 _Nhân vơí 1, a .1 = a Tích a an = a.a. a.a.a.a.....a + cơ số + luỹ thưà am.an = am+n am: an = am-n ( a 0, m n) a = bk ( k N , b 0 ) a b Phép chia có dư Bài tập 159 ( SGK ) a) n - n = 0 b) n : n = 1 ( n 0 ) c) n + 0 = n d) n - 0 = n e) n .0 = 0 g) n . 1 = n h) n : 1 = n Bài tập 160 ( SGK ) a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 b) 15.23 + 4.32 - 5.7 = 15 .8 +4 .9 -35 = 120 + 36 -35 = 121 c) 56 : 53 +23.22 = 53 +25 = 125 +32 = 157 d) 164 .53+47.164 = 164 ( 53 +47 ) = 164 .100 = 16400 3/ - Hoạt động 3 HĐ 3.1 : Phát phiếu học tập để hs điền kết quả vào ô trống _Lưu ý hs điền ghi theo thứ tự ngoài giấy trong không ghi trực tiếp vào phiếu học tập _Chọn 1 số bài của hs kiểm tra HĐ 3.2 : Thực hiện phép tính yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính _Gọi 2 hs lên bảng làm BT HS1 : Làm BT câu a, c HS 2 : làm BT câu b, d Nhấn mạnh cho hs thấy rõ qua bài tập này cần khắc sâu kiến thức + Thứ tự thực hiện phép tính +Thực hiện đúng qui tắc nhân chia hai luỹ thưà cùng cơ số + Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng trong tính chất này phần lớn áp dụng chiều nghịch a . c + b . c = (a + b ) . c Làm việc cá nhân điền vào kết quả vào ô trống của phiếu học tập _kiểm tra bài giải của 1 số hs qua máy chiếu _Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính _2 hs lên bảng làm BT HS 1 : a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 c) 56 : 53 +23.22 = 53 +25 = 125 +32 = 157 HS 2 : b) 15.23 + 4.32 - 5.7 = 15 .8 +4 .9 -35 = 120 + 36 -35 = 121 d) 164 .53+47.164 = 164 ( 53 +47 ) = 164 .100 = 16400 Bài tập 161 ( SGK ) a) 219 - 7 (x +1) =100 7(x+1) = 219 -100 7(x+1) = 119 x+1 = 119 :7 x +1 = 17 x = 16 b) ( 3x - 6 ) .3 = 34 3x - 6 = 34 :3 3x -6 = 27 3x = 27 +6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11 Bài tập162/63(SGK ) Hãy tìm 1 số tự nhiên biết rằng nhân nó vơí 3 rồi trừ đi 8 chia lại cho 4 được 17 Giải Theo điều kiện đề bài ( 3x - 8 ) : 4 = 17 Vậy x = 20 4/ - Hoạt động 4 HĐ 4.1 : Cho hs nhận dạng bài tập _Yêu cầu hs nêu sơ lược cách giải bài tập này _Gọi 2 hs lên bảng làm bài các hs còn lại làm vào tập bài tập _ Nhận xét bài giải của hs HĐ 4.2 : Cho hs đọc kỹ đề bài tập 162/ 63 (SGK ) _ Yêu cầu học sinh đặt phép tính để giải bài toán sau đó tìm kết quả _Chú ý cho hs bài toán còn có thể giải được bằng cách tính ngược từ kết quả Dạng bài tìm x _Thực hiện tất cả những phép tính có thể làm được theo thứ tự thực hiện các phép tính cuôí cùng mơí tìm x _2 hs lên bảng giải BT a ) 219 - 7 (x +1) =100 7(x+1) = 219 -100 7(x+1) = 119 x+1 = 119 :7 x +1 = 17 x = 16 b) ( 3x - 6 ) .3 = 34 3x - 6 = 34 :3 3x -6 = 27 3x = 27 +6 3x = 33 x = 33 : 3 = 11 HS đọc và tìm hiểu đề bài ( 3x - 8 ) : 4 = 17 3x -8 = 17 x 4 = 68 3x = 68 - 8 = 60 x = 60 :3 = 20 Bài tập 164/63 SGK a) ( 1001 +1):11 =1001:11 = 91 = 7 .13 b) 142 +52 +22 = 225 = 32 . 52 c) 29 .31 +144 :122 = 900 = 22 .32 .52 d) 333 :3 +225 :152 = 112 = 24 .7 5/ - Hoạt động 5 _Yêu cầu hs hoạt động nhóm giải BT 164 (SGK) _Kiểm tra bài giải của các nhóm .Đánh giá công tác hợp nhóm của hs _HS tổ chức học nhóm giải bài tập a) 1001 :11 = 91 = 7.13 b) 225 = 32 .52 c) 900 = 22 .32 .52 d) 112 = 24 .7 Dặn dò - Hoạt động 6 _Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 _Làm các bài tập 165, 166 trang 63( SGK ) _ Tiết sau luyện tập tt
Tài liệu đính kèm: