I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Ôn tập các kiến thức đă học về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN, BCNN.
2) Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán cho HS.
3) Thái độ:
Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào các bài tóan thực tế.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Bảng phụ ghi dấu hiệu chia hết, cách tìm ƯCLN và BCNN.
2) Học sinh: Làm 5 câu hỏi ôn tập và các bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
9’ - Hãy nêu dấu hiệu chia hết của 1 tổng ?
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
- Hãy so sánh số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?
- So sánh cách t́m ƯCLN và BCNN. - Hs lần lượt trả lời các câu hỏi
Bảng phụ.
Tuần 13 Tiết 38 Ngày soạn: 19/11/2011 - Ngày dạy: 24/11/2011
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
Ôn tập các kiến thức đă học về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN, BCNN.
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán cho HS.
Thái độ:
Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào các bài tóan thực tế.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ ghi dấu hiệu chia hết, cách tìm ƯCLN và BCNN.
Học sinh: Làm 5 câu hỏi ôn tập và các bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
9’
- Hãy nêu dấu hiệu chia hết của 1 tổng ?
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
- Hãy so sánh số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?
- So sánh cách t́m ƯCLN và BCNN.
- Hs lần lượt trả lời các câu hỏi
Bảng phụ.
Hoạt động 2: Luyện tập
35’
- Yêu cầu làm bài tập 165:
Giới thiệu bảng phụ
Gọi 4HS lên điền
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 164:
Gọi 4 Hs lên bảng tính
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 166:
a/ A ={xN/84x, 180 x và x > 6 }
b/ B = {xN/x 12, x 15, x18 và 0 < x < 300}
Gọi 2 Hs lên bảng và HS gợi ý cho Hs làm
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 167:
Số sách có liên quan gì đến các số 10, 12, 15?
Gọi 1 HS lên bảng t́m
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 168:
Yêu cầu Hs xác định a, b, c, d.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Hs lên lượt lên bảng điền vào ô vuông:
Nhận xét.
- 4 HS lên bảng thực hiện
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài tập:
2 HS lên bảng
Nhận xét.
- 1 HS đọc đề:
Số sách cần tìm là BC(10,12, 15)
Nhận xét.
- 1 HS đọc đề:
Hs lần lượt trả lời cách tìm a, b, c, d.
Nhận xét.
Bài tập 165:
a/ 747 P, 235 P, 97 P
b/ a = 835.123 + 318; a P
c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P
d/ 2.5.6 - 2.29; c P
Bài tập 164:
a/ (1000 + 1) : 11 = 1001 : 11
= 91 = 7.13
b/ 142 + 52 + 22 = 196+ 25 + 4
= 225 = 32 . 52
c/ 29.31 + 44:122 = 899 + 1
= 900 = 22.32.52
d/ 333:3 +225 : 152 = 111 + 1
= 112 = 24 . 7
Bài tập 166:
a/ 84 x, 180 x nên ta có
x ƯC(84,180 ) và x > 6
ƯCLN(84,180) = 12
ƯC(84,180)={1;2;3;4;6;12}
Vì x > 6 nên A = {12}
b/ x 12 , x 15, x 18 nên
xBC(12,15,18) và 0<x<300
BCNN(12, 15, 18 ) = 180
BC(12,15,18)={0;180;360;}
Do 0 <x < 300 nên B = {180}
Bài tập 167:
Số sách cần tìm là BC(10,12, 15)
BCNN(10,12,15) = 60
BC(10,12,15) = {0; 60; 120; 180 ..}
Do số sách từ khoảng 100 đến 150 quyển nên số sách cần t́m là 120 quyển.
Bài tập 168:
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
1’
- Ôn tập kỹ lý thuyết và xem lại các bài tập đã làm.
- Tiết sau chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: