I\ Mục tiêu:
-Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép toán.
-Học sinh vận dụng các kiến thức giải các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
II\ Chuẩn bị:
HS: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập ở Sgk từ câu 1-4
GV: Bảng tóm tắt kiến thức các phép toán và các tính chất.
III\ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Câu 1: Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép cộng và phép nhân.
GV treo bảng phụ
Áp dụng: Tính
160. d / 164.53+47.164
Câu 2: Lũy thừa bậc n của a là gì?
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
Bài tập 160: Thực hiện các phép tính:
a\ 204-84:12
b\ 15.23+4.32-5.7
Gọi 3 học sinh thực hiện
Câu 3: Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Chú ý : a1=a; a0=1 (a 0)
Tính c\ 56:53+23.22
Câu 4: Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
Bài 161: Tìm số tự nhiên x biết :
a\ 219-7(x+1)=100
b\ (3x-6).3=34
HS điền vào các tính chất
164.53+47.164=164(53+47)=164.100=16400
an=a.a.a a ( n thừa số.)
a\ 204-84:12=204-7=197
b\ 15.23+4.32-5.7=15.8+4.9-35
=120+36-35=156-35=121
am.an=am+n
am:an=am-n (mn)
c\ 56:53+23.22=53+8.4=125+32=157
Khi có số tự nhiên k sao cho a=b.k ta nói
a\ 219-7(x+1)=100
7(x+1)=219-100
7(x+1)=119
x+1= 17
x=16
b\ (3x-6).3=34
3x-6=34:3
3x-6=27
3x=33
x=11
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I I\ Mục tiêu: -Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép toán. -Học sinh vận dụng các kiến thức giải các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. II\ Chuẩn bị: HS: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập ở Sgk từ câu 1-4 GV: Bảng tóm tắt kiến thức các phép toán và các tính chất. III\ Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Câu 1: Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép cộng và phép nhân. GV treo bảng phụ Áp dụng: Tính 160. d / 164.53+47.164 Câu 2: Lũy thừa bậc n của a là gì? Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. Bài tập 160: Thực hiện các phép tính: a\ 204-84:12 b\ 15.23+4.32-5.7 Gọi 3 học sinh thực hiện Câu 3: Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Chú ý : a1=a; a0=1 (a 0) Tính c\ 56:53+23.22 Câu 4: Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? Bài 161: Tìm số tự nhiên x biết : a\ 219-7(x+1)=100 b\ (3x-6).3=34 HS điền vào các tính chất 164.53+47.164=164(53+47)=164.100=16400 an=a.a.aa ( n thừa số.) a\ 204-84:12=204-7=197 b\ 15.23+4.32-5.7=15.8+4.9-35 =120+36-35=156-35=121 am.an=am+n am:an=am-n (mn) c\ 56:53+23.22=53+8.4=125+32=157 Khi có số tự nhiên k sao cho a=b.k ta nói a\ 219-7(x+1)=100 7(x+1)=219-100 7(x+1)=119 x+1= 17 x=16 b\ (3x-6).3=34 3x-6=34:3 3x-6=27 3x=33 x=11 Hướng dẫn học sinh lập luận giải bài 162, 163 Dặn dò: Tiếp tục trả lời các câu hỏi 5-10 Làm các bài tập 164,165,166,167 và tìm cách giải bài 168,169
Tài liệu đính kèm: