Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I - Năm học 2004-2005 - Trường THCS Châu Văn Biếc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I - Năm học 2004-2005 - Trường THCS Châu Văn Biếc

I\ Mục tiêu:

-Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép toán.

-Học sinh vận dụng các kiến thức giải các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

II\ Chuẩn bị:

HS: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập ở Sgk từ câu 1-4

GV: Bảng tóm tắt kiến thức các phép toán và các tính chất.

III\ Hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Câu 1: Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép cộng và phép nhân.

GV treo bảng phụ

Áp dụng: Tính

160. d / 164.53+47.164

Câu 2: Lũy thừa bậc n của a là gì?

Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.

Bài tập 160: Thực hiện các phép tính:

a\ 204-84:12

b\ 15.23+4.32-5.7

Gọi 3 học sinh thực hiện

Câu 3: Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Chú ý : a1=a; a0=1 (a 0)

Tính c\ 56:53+23.22

Câu 4: Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?

Bài 161: Tìm số tự nhiên x biết :

a\ 219-7(x+1)=100

b\ (3x-6).3=34

HS điền vào các tính chất

164.53+47.164=164(53+47)=164.100=16400

an=a.a.a a ( n thừa số.)

a\ 204-84:12=204-7=197

b\ 15.23+4.32-5.7=15.8+4.9-35

=120+36-35=156-35=121

am.an=am+n

am:an=am-n (mn)

c\ 56:53+23.22=53+8.4=125+32=157

Khi có số tự nhiên k sao cho a=b.k ta nói

a\ 219-7(x+1)=100

7(x+1)=219-100

7(x+1)=119

x+1= 17

x=16

b\ (3x-6).3=34

3x-6=34:3

3x-6=27

3x=33

x=11

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 343Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I - Năm học 2004-2005 - Trường THCS Châu Văn Biếc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I\ Mục tiêu:
-Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép toán.
-Học sinh vận dụng các kiến thức giải các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
II\ Chuẩn bị:
HS: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập ở Sgk từ câu 1-4
GV: Bảng tóm tắt kiến thức các phép toán và các tính chất.
III\ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Câu 1: Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép cộng và phép nhân.
GV treo bảng phụ
Áp dụng: Tính 
160. d / 164.53+47.164
Câu 2: Lũy thừa bậc n của a là gì?
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
Bài tập 160: Thực hiện các phép tính:
a\ 204-84:12
b\ 15.23+4.32-5.7
Gọi 3 học sinh thực hiện
Câu 3: Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Chú ý : a1=a; a0=1 (a 0)
Tính c\ 56:53+23.22
Câu 4: Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
Bài 161: Tìm số tự nhiên x biết :
a\ 219-7(x+1)=100
b\ (3x-6).3=34
HS điền vào các tính chất 
164.53+47.164=164(53+47)=164.100=16400
an=a.a.aa ( n thừa số.)
a\ 204-84:12=204-7=197
b\ 15.23+4.32-5.7=15.8+4.9-35
=120+36-35=156-35=121
am.an=am+n
am:an=am-n (mn)
c\ 56:53+23.22=53+8.4=125+32=157
Khi có số tự nhiên k sao cho a=b.k ta nói 
a\ 219-7(x+1)=100
7(x+1)=219-100
7(x+1)=119
x+1= 17
x=16
b\ (3x-6).3=34
3x-6=34:3
3x-6=27
3x=33
x=11
Hướng dẫn học sinh lập luận giải bài 162, 163 
Dặn dò: Tiếp tục trả lời các câu hỏi 5-10
Làm các bài tập 164,165,166,167 và tìm cách giải bài 168,169

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 38.doc