I. MỤC TIÊU:
- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
GV: In 2 đề A, B
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:(1’)
2. Nội dung bài kiểm tra:(43’)
ĐỀ A:
A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0, 5 điểm = 4 điểm)
Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng:
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ?
36 + 657 57 + 65 421 + 555 14 + 11
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
650 345 954 301
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
7250 22002 6804 272727
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
14508 54801 54180 41805
Câu 5: Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng:
5 10 15 17
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 7: Số a = 23. 34.5 . Số các ước số của a bằng:
40 24 8 7
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
4 ƯC( 20; 30) 6 ƯC ( 12; 18)
80 BC ( 20; 30) 24 BC ( 4; 6; 8)
B. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (1điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 2468 cho 5
Bài 2: (2điểm)Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn:
x 24 ; x 180 và 0 < x=""><>
Bài 4: (1điểm)
Chứng tỏ 102009 + 8 chia hết cho 9.
Ngµy so¹n : 13/11/2009 Ngµy d¹y : 18/11/2009 TiÕt 38 : KIỂM TRA ch¬ng i I. MỤC TIÊU: - Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản. II. CHUẨN BỊ: GV: In 2 đề A, B III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định:(1’) 2. Nội dung bài kiểm tra:(43’) ĐỀ A: A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0, 5 điểm = 4 điểm) Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng: Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ? 36 + 657 57 + 65 421 + 555 14 + 11 Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 650 345 954 301 Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? 7250 22002 6804 272727 Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 : 14508 54801 54180 41805 Câu 5: Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng: 5 10 15 17 Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3. Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9. Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9. Câu 7: Số a = 23. 34.5 . Số các ước số của a bằng: 40 24 8 7 Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng: 4 ƯC( 20; 30) 6 ƯC ( 12; 18) 80 BC ( 20; 30) 24 BC ( 4; 6; 8) B. Phần tự luận: (8điểm) Bài 1: (1điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 2468 cho 5 Bài 2: (2điểm)Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140. Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn: x 24 ; x 180 và 0 < x < 1000 Bài 4: (1điểm) Chứng tỏ 102009 + 8 chia hết cho 9. ĐỀ B: A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0, 5 điểm = 4 điểm) Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng: Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 5 ? 30 + 657 50 + 65 421 + 555 14 + 13 Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 6515 3450 954 3010 Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? 3510 5403 6804 363636 Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 : 14508 54801 10845 41850 Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng: 8 15 14 12 Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9. Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. Câu 7: Số b = 23. 32.5 . Số các ước số của a bằng: 6 24 16 18 Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai: 4 ƯC( 20; 100) 6 ƯC ( 12; 20) 80 BC ( 20; 40) 24 BC ( 4; 6; 10) B. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: (1điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 1479 cho 5 Bài 2: (2điểm)Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140. Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn: x 24 ; x 180 và 0 < x < 1000 Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ 102009 + 17 chia hết cho 9. 3. §¸p ¸n ®Ò kiÓm tra ĐÁP ÁN CHI TIẾT CHO ĐỀ A A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0, 5 điểm = 4 điểm) Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng: Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ? 36 + 657 57 + 65 421 + 555 14 + 11 Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 650 345 954 301 Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? 7250 22002 6804 272727 Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 : 14508 54801 54180 41805 Câu 5: Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng: 5 10 15 17 Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3. Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9. Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9. Câu 7: Số a = 23. 34.5 . Số các ước số của a bằng: 40 24 8 7 Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng: 4 ƯC( 20; 30) 6 ƯC ( 12; 18) 80 BC ( 20; 30) 24 BC ( 4; 6; 8) B. Phần tự luận: (6 điểm) BÀI NỘI DUNG Điểm BÀI NỘI DUNG Điểm Bài 1 (2đ) Số có chữ số tận cùng bằng 8 chia 5 dư 3 Vậy số 2468 chia 5 dư 3 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Bài 3 24 = 23 . 3 180 = 22 . 32. 5 BCNN(24;180)= 23. 32.5=360 Vì 0 < x < 1000 nên: A = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 (2đ) 84 = 22 . 3. 7 140 = 22 . 5. 7 ƯCLN( 84; 140)= 22 . 7= 28 ƯC (84; 140) = Ư(28) Các ước chung lớn hơn 10 của 84; 140 là 14 và 28 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 4 102009 + 8= 10...0 + 8 = 10....08 (có 2008 chữ số 0) Số 10...08 có tổng các chữ số bằng 9 chia hết cho 9. Vậy 102009 + 8 chia hết cho 9 0, 5đ 0, 5đ ĐÁP ÁN CHI TIẾT CHO ĐỀ B A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0, 5 điểm = 4 điểm) Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng: Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 5 ? 30 + 657 50 + 65 421 + 555 14 + 13 Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 6515 3450 954 3010 Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? 3510 5403 6804 363636 Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 : 14508 54801 10845 41850 Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng: 8 15 14 12 Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9. Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. Câu 7: Số b = 23. 32.5 . Số các ước số của a bằng: 6 24 16 18 Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai: 4 ƯC( 20; 100) 6 ƯC ( 12; 20) 80 BC ( 20; 40) 24 BC ( 4; 6; 10) B. Phần tự luận: (6 điểm) BÀI NỘI DUNG Điểm BÀI NỘI DUNG Điểm Bài 1 (2đ) Số có chữ số tận cùng bằng 9 chia 5 dư 4 Vậy số 1479 chia 5 dư 4 0,5 ® 0,5 ® Bài 3 24 = 23 . 3 180 = 22 . 32. 5 BCNN(24;180)= 23. 32.5=360 Vì 0 < x < 1000 nên: A = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 (2đ) 84 = 22 . 3. 7 140 = 22 . 5. 7 ƯCLN( 84; 140)= 22 . 7= 28 ƯC (84; 140) = Ư(28) Các ước chung lớn hơn 10 của 84; 140 là 14 và 28 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 4 a)102009 + 17= 10...0 + 17 = 10....017 (có 2007 chữ số 0) Số 10...17 có tổng các chữ số bằng 9 chia hết cho 9. Vậy 102009 + 17 chia hết cho 9 0, 5đ 0, 5đ 4. Híng dÉn häc ë nhµ (1’) - VÒ nhµ lµm l¹i bµi kiÓm tra tù ®¸nh gi¸ kÕt qu¶
Tài liệu đính kèm: