A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học:
- Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết.
- Bội, ước, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN. Số nguyên tố
2. Kỷ năng:
HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập về xét tính chia hết của một tổng. Tìm ước chung bội chung, ƯCLN, BCNN. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
3.Thái độ:
Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Máy tính bỏ túi.
HS: Nghiên cứu bài mới.Máy tính bỏ túi.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’
Câu 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: (trình bày cả quá trình giải)
a. 92; b. 68 c.408 d. 782
Câu 2: Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC các bộ số sau:
a. 92 và 68 b. 408 và 782
Câu 3: TìmBCNN rồi suy ra BC các bộ số sau:
a. 92 và 408 b. 68 và 782
Câu 4: Tìm x bé nhất, biết x chia cho 6 dư 5, chia cho 8 dư 7, chia cho 10 dư 9. Và x chia hết cho 7.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)
2. Triển khai bài.
Tiết 38 ÔN TẬP (t2) Ngày soạn: 06/11 Ngày giảng: 6C: 09/11 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức đã học: Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết. Bội, ước, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN. Số nguyên tố 2. Kỷ năng: HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập về xét tính chia hết của một tổng. Tìm ước chung bội chung, ƯCLN, BCNN. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 3.Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Máy tính bỏ túi. HS: Nghiên cứu bài mới.Máy tính bỏ túi. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’ Câu 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: (trình bày cả quá trình giải) a. 92; b. 68 c.408 d. 782 Câu 2: Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC các bộ số sau: 92 và 68 b. 408 và 782 Câu 3: TìmBCNN rồi suy ra BC các bộ số sau: a. 92 và 408 b. 68 và 782 Câu 4: Tìm x bé nhất, biết x chia cho 6 dư 5, chia cho 8 dư 7, chia cho 10 dư 9. Và x chia hết cho 7. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp) 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: 15’ Hướng dẫn HS giải bài kiểm tra 15’ ? Nâu các cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Gv lưu ý các cách phân tích ra thừa số nguyên tố. ? Ta sử dụng các kiến thức nào để giải? GV: Có thể giải theo nhiều cách khác nhau. PP phân tích ra thừa số nguyên tố hoặc phươg pháp tiên đề ơclit đều được ? Nêu cách tìm BCNN? GV: Lưu ý phải lấy các thừa số nguyên tố cả chung và riêng. lấy với luỹ thừa cao nhất. ? x chia cho 6 dư 5, chia cho 8 dư 7, chia cho 10 dư 9, có nghĩa là gì? ? Kết hợp với điều kiện x chia hết cho 7 có nghĩa là gì? Câu 1: (4 điểm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a. 92 = 22.23; b. 68 =22.17 c.408=23.3.17 d. 782 =2.17.23 Câu 2:(2 điểm) Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC các bội số sau: a. ƯCLN(92 ; 68)=4 Suy ra ƯC(92;68)={1;2;4} b. ƯCLN(408;782)=34 Suy ra ƯC(408;782)={1;2;17;34} Câu 3:(2 điểm) Tìm BCNN các bộ số sau: a. BCNN(92 ; 408) =23.3.17.23=9384 b. BCNN( 68 ; 782)=22.17.23=1564 Câu 4: (2 điểm) Vì x chia cho 6 dư 5, chia cho 8 dư 7, chia cho 10 dư 9, do đó x +2 là BC(6;8;10) BCNN(6;8;10)=120. Suy ra BC(6;8;10)={0;120;240;360;} Suy ra x=118 hoặc 238 hoặc 358 Mặt khác x chia hết cho 7, do đó x =238 là thoả mãn Vậy x= 238 là số cần tìm 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: BTVN: Câu 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 245 b.468 c. 432 Câu 2: Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC các bộ số sau: a. 222 và 333 b. 456, 258 c.147,963 Câu 3: TìmBCNN rồi suy ra BC các bộ số sau: a. 56;58 b. 48;86 c. 36;69 Câu 4: Tìm a, b biết a+b=70, ƯCLN(a,b)=5; BCNN(a,b)=120 Câu 5: Tính số học sinh khối 6 biết nếu xếp hàng 5 thì dư 3 em, xếp hàng 6 thì dư 4 em xếp hàng 8 thì dư 6 em. Và số học sinh khối 6 không quá 200 em Ôn tập kĩ tiết sau kiểm tra 1 tiết E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: