I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản đã học về các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
- HS vận dụng đư¬ợc các kiến thức trên vào việc giải các bài tập về thực hiện phép tính, tìm số chư¬a biết
- Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.
II. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4 SGK/61
Câu 1:
GV gọi 2 HS lên bảng viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng (HS1). Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Câu 2:
Em hãy điền vào chỗ dấu . để đ¬ược định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
- Luỹ thừa bậc n của a là .(1). của n .(2)., mỗi thừa số bằng .(3).
- an = (4) . (aạ0)
a gọi là . (5)
- n gọi là . (6)
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .(7)
Câu 3:
GV nêu câu hỏi: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số; chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
- GV cho 2 HS lên bảng viết
GV gọi 1 HS phát biểu thành lời các công thức trên
Câu 4:
- Nêu điều kiện để số a chia hết cho số b?
- Nêu điều kiện để số a trừ đ¬ợc cho số b
GV: Trên đây là chúng ta vừa nhắc lại những kiến thức cơ bản về các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. Sau đây thầy và các em cùng áp dụng để giải một số bài tập
Câu 1
HS 1: Lên bảng viết
Câu 2: HS đọc các từ cần điền vào dấu . :
(1): tích
(2) Thừa số bằng nhau
(3) a
(4) a.a.a (n thừa số)
(5) cơ số
(6) số mũ
(7) phép nâng lên luỹ thừa.
Câu 3
HS 1: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số?
HS 2: Viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số
HS : Có số tự nhiên k sao cho a = k.b (bạ0)
HS a b
Thứ 2, ngày 16 tháng 11 năm 2009. Tiết 37. ÔN TẬP CHƯƠNG I. (Tiết 2) MỤC TIÊU: - Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản đã học về các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. - HS vận dụng được các kiến thức trên vào việc giải các bài tập về thực hiện phép tính, tìm số chưa biết - Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. ÔN TẬP LÝ THUYẾT GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4 SGK/61 Câu 1: GV gọi 2 HS lên bảng viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng (HS1). Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Câu 2: Em hãy điền vào chỗ dấu ... để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a - Luỹ thừa bậc n của a là ...(1)... của n ...(2)..., mỗi thừa số bằng ...(3)... - an = (4) ... (aạ0) a gọi là ... (5) - n gọi là ... (6) - Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là ...(7) Câu 3: GV nêu câu hỏi: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số; chia hai luỹ thừa cùng cơ số? - GV cho 2 HS lên bảng viết GV gọi 1 HS phát biểu thành lời các công thức trên Câu 4: - Nêu điều kiện để số a chia hết cho số b? - Nêu điều kiện để số a trừ đợc cho số b GV: Trên đây là chúng ta vừa nhắc lại những kiến thức cơ bản về các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. Sau đây thầy và các em cùng áp dụng để giải một số bài tập Câu 1 HS 1: Lên bảng viết Câu 2: HS đọc các từ cần điền vào dấu ... : (1): tích (2) Thừa số bằng nhau (3) a (4) a.a...a (n thừa số) (5) cơ số (6) số mũ (7) phép nâng lên luỹ thừa. Câu 3 HS 1: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? HS 2: Viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số HS : Có số tự nhiên k sao cho a = k.b (bạ0) HS a b Hoạt động 2. BÀI TẬP Bài 159 SGK GV treo bảng phụ để HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống a) n - n o 0 b) n : n (nạ0) o 1 c) n +0 o n d) n - 0 o n e) n.0 o 0 g) n.1 o n h) n:1 o n i) n.n o n2 Bài 160 SGK Thực hiện phép tính ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính GV cho HS lên bảng thực hiện các phép tính HS 1: Làm câu a HS 2: Làm câu b HS 3: làm câu c HS 4: Làm câu d HS cả lớp cùng làm * Qua bài tập trên các em rút ra bài học gì? GV chốt lại: Qua bài tập này các em cần nhớ: + Thứ tự thực hiện các phép tính + Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. + Biết tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất của phép toán. Bài 161 SGK: Tìm số tự nhiên x biết: a) 219 - 7(x+1) = 100 b) (3x -6).3 = 34 GV ghi đề bài lên bảng và cho 2 HS lên bảng làm bài GV yêu cầu mỗi HS nêu lại cách tìm từng thành phần trong phép tính ? Để giải câu a em tìm thành phần nào của phép tính trớc tiên? Bài 162 SGK GV nêu đề bài: Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8 sau đó chia cho 4 thì đợc 7. GV yêu cầu HS đặt phép tính và thực hiện phép tính tìm x Bài 164 SGK HS 2 tổ 1 và 2 lần lượt lên bảng điền vào ô trống (mỗi tổ 4 câu) HS : không có dấu ngoặc Luỹ thừa -> Nhân và chia -> cộng và trừ - Có dấu ngoặc ( ) -> [ ] -> { } HS 1: a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 b) 15.23 + 4.32 - 5.7 = 15.8 +4.9 - 35 = 120 + 36 - 35 = 121 c) 56: 53 + 23.22 = 53 + 25 = 125 +32 = 157 d) 164 .53 + 47.164 = 164(53 +47) = 164. 100 = 16400 HS nêu bài học rút ra sau khi giải bài 160 sgk 2 HS lên bảng - HS cả lớp cùng làm HS 1: làm câu a 219 -7(x+1) = 100 7(x+1) =219 -100 = 119 x+1 = 119:7 = 17 x = 17 - 1 = 16 HS 2: làm câu b (3x -6).3 = 34 (3x -6) =34: 3= 27 3 x = 27+6 = 33 x = 11 HS đọc đề bài và hoạt động nhóm (2 HS/ nhóm) HS suy nghĩa và trả lời (3x -8):4 = 7 Đáp số: x = 12 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Trả lời các câu hỏi 5 đến 10 vào vở và ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi đó. - Xem lại lời giải các bài tập chữa trong giờ học và ghi lại cách làm - Làm bài tập 163,164,165,166,167 sgk
Tài liệu đính kèm: