I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Ôn tập cho HS các kiến thức đă học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
2) Kỹ năng:
Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện phép tính, tím số chưa biết.
3) Thái độ:
Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày hợp lí.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Các bảng phụ hệ thống kiến thức.
2) Học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập ôn chương I.
III. Tiến tŕnh dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
10’ Gv gọi 2HS lên bảng:
- Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng.
- Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân, tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng
Giới thiệu bảng tóm tắt các phép tính để củng cố:
- Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết công thức?
Viết công thưc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Nêu điều kiện để a chia hết cho b, điều kiện để a trừ được cho b? 2 HS lên bảng viết:
- HS lên bảng viết công thức:
- HS lên bảng viết công thức:
Chú ý theo dõi.
- Viết công thức:
- Điều kiện để a chia hết cho b là có một số k khác 0 sao cho a = b . k.
Điều kiện để a trừ được cho b là a b.
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a.b = b.a
(a.b).c = a.(b.c)
a.(b + c) = a.b + a.c
Bảng phụ (chiếu).
an = a.a.a .a (n≠0)
am . an = am + n
am : an = am - n (a≠0, m≥n)
Tuần 13 Tiết 37 Ngày soạn: 19/11/2011 - Ngày dạy: 2211/2011 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1) I. Mục tiêu: Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đă học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện phép tính, tím số chưa biết. Thái độ: Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày hợp lí. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Các bảng phụ hệ thống kiến thức. Học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập ôn chương I. III. Tiến tŕnh dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 10’ Gv gọi 2HS lên bảng: - Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. - Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân, tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng Giới thiệu bảng tóm tắt các phép tính để củng cố: - Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết công thức? Viết công thưc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Nêu điều kiện để a chia hết cho b, điều kiện để a trừ được cho b? 2 HS lên bảng viết: - HS lên bảng viết công thức: - HS lên bảng viết công thức: Chú ý theo dõi. - Viết công thức: - Điều kiện để a chia hết cho b là có một số k khác 0 sao cho a = b . k. Điều kiện để a trừ được cho b là a b. a + b = b + a (a + b) + c = a + (b + c) a.b = b.a (a.b).c = a.(b.c) a.(b + c) = a.b + a.c Bảng phụ (chiếu). an = a.a.a.a (n≠0) am . an = am + n am : an = am - n (a≠0, m≥n) Hoạt động 2: Luyện tập 34’ - Yêu cầu làm bài tập 159. Gọi 3 Hs lên bảng, mỗi Hs làm 2 câu. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 160 thực hiện phép tính: Gọi 4 HS lên bảng tính: Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 161. Gọi 2 HS lên bảng Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 162. Yêu cầu HS đặt phép tính: Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 163. Gợi ý: Trong ngày muộn nhất là 24 giờ, vậy điền các số như thế nào cho thích hợp? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - 3 Hs lên bảng Nhận xét. - 4 HS lên bảng làm bài: Nhận xét. - Cả lớp cùng làm bài 161 2 HS lên bảng trình bày Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài 1 HS lên bảng đặt phép tính Nhận xét. - Cả lớp làm bài 163 Hs lần lượt điền các số 18, 33, 22, 25 vào chổ trống. Bài tập 159: a/ n - n = 0 b/ n : n = 1 c/ n + 0 = n d/ n - 0 = n e/ n . 0 = 0 g/ n . 1 = n Bài tập 160: a./ 204 - 84:12 = 204 - 7 = 197 b./ 15.23 + 4.32 - 5. 7 =15 . 8 + 4 . 9 - 5 .7 = 120 + 36 - 35 = 121 c./ 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d./ 164 . 53 + 47 . 164 = 164. ( 53 + 47 ) = 164 . 100 = 16 400 Bài tập 161: a./ 219 - 7.(x + 1) = 100 7.(x + 1) = 219- 100 7.(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 - 1 x = 16 b./ (3x - 6) . 3 = 34 3x - 6 = 34 : 3 3x - 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11 Bài tập 162: 3x - 8) : 4 = 7 ĐS: x = 12 Bài tập 163: 18, 33, 22, 25 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 1’ - Ôn tập lý thuết phần còn lại. - Làm bài 164, 165, 166 SGK trang 63.
Tài liệu đính kèm: