I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Tập cho học sinh các kiến thức đã học về phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa, thứ tự thực hiện các phép tính.
2.Kĩ năng :Vận dụng các kiến thức vào các bài tập thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
3.Thái độ : Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận , nhanh, chính xác.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng phụ
Tính chất Cộng Nhân
Giao hoán a+b=b+a a.b = b.a
Kết hợp (a + b) + c =a + (b+c) (a . b) . c = a . (b . c)
Cộng với 0 a + 0 = 0 + a = a
Nhân với 1 a .1 = 1 . a = a
Phân phối của phép .nhân đối với phép cộng a(b + c) = ab+ ac
a(b - c) = ab - ac
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT
*GV đưa bảng phụ kẻ sẵn các ô của các tính chất của phép cộng và nhân:
GV: Hãy viết công thức của các
tính chất của phép cộng và phép nhân?
(?)-Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính như thế nào?
?-Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc thì thứ tự các phép tính thực hiện như thế nào? -HS điền vào chỗ trống trong bảng phụ ( các phép tính)
*Gọi từng HS lên điền vào bảng phụ
-HS trả lời
-HS trả lời I-ÔN TẬP LÝ THUYẾT
1/ Các tính chất cơ bản của phép cộng và nhân
(bảng phụ)
2/Thứ tự thực hiện các phép toán:
-Biểu thức không có dấu ngoặc:
luỹ thừa nhân, chia cộng trừ.
-Biểu thức có dấu ngoặc:
( ) [ ] { }
Tuần : 13 Ngày soạn: 03/11/2008 Tiết : 37 Ngày dạy : 05/11/2008 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1 ) I- MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Tập cho học sinh các kiến thức đã học về phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa, thứ tự thực hiện các phép tính. 2.Kĩ năng :Vận dụng các kiến thức vào các bài tập thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. 3.Thái độ : Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận , nhanh, chính xác. II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Bảng phụ Tính chất Cộng Nhân Giao hoán a+b=b+a a.b = b.a Kết hợp (a + b) + c =a + (b+c) (a . b) . c = a . (b . c) Cộng với 0 a + 0 = 0 + a = a Nhân với 1 a .1 = 1 . a = a Phân phối của phép .nhân đối với phép cộng a(b + c) = ab+ ac a(b - c) = ab - ac III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT *GV đưa bảng phụ kẻ sẵn các ô của các tính chất của phép cộng và nhân: GV: Hãy viết công thức của các tính chất của phép cộng và phép nhân? (?)-Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính như thế nào? ?-Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc thì thứ tự các phép tính thực hiện như thế nào? -HS điền vào chỗ trống trong bảng phụ ( các phép tính) *Gọi từng HS lên điền vào bảng phụ -HS trả lời -HS trả lời I-ÔN TẬP LÝ THUYẾT 1/ Các tính chất cơ bản của phép cộng và nhân (bảng phụ) 2/Thứ tự thực hiện các phép toán: -Biểu thức không có dấu ngoặc: luỹ thừa à nhân, chia à cộng trừ. -Biểu thức có dấu ngoặc: ( ) à[ ] à { } HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP *GV cho HS làm bài 159/SGK -HS dưới lớp nhận xét, GV sữa sai nếu có. *GV cho HS làm bài 160/SGK -GV gọi 2 HS lên làm 4 câu a, b,c, d Chú ý thứ tự thực hiện các phép toán. HS dưới nhận xét, GV sữa sai nếu có *GV cho HS làm bài 161/SGK chú ý vai trò của các thành phần trong các phép toán. GV giải mẩu câu a/ HS thảo luận nhóm câu b Cho 2 nhóm trình bày. GV nhận xét sữa sai và cho điểm các nhóm *GV cho HS làm bài 162/ tr 63 GV cho HS tự làm theo từng đôi bạn rồi kiểm tra nhau. GV đưa ra đáp số và hướng dẫn giải. - HS làm bài 159/SGK và trả lời miệng -HS làm bài 160/SGK HS1: a,b HS 2: b, c * HS làm bài 160/SGK 2 HS trình bày trên bảng HS thảo luận theo nhóm câu b. * HS làm bài 162/SGK II/ BÀI TẬP: Bài 159(SGK - tr63) a/ n – n = 0 b/ n :n = 1 c/ n + 0 = 0 d/ n - 0 = 0 e/ n . 0 = 0 g/ n .1 = n h/ n :1 = n Bài 160(SGK - tr63) a/ 204 - 84 : 12 = 204 - 7=197 b/ 15.23 +4.32 -5.7 = 15.8 +4.9 – 5.7 =120 +36 -35 =121 c/ 56:53 + 23.22 =53 +25 =125 +32= 157 d/ 164.53 +47.164 =164( 53 + 47) = 164 .100 =16400 Bài161(SGK - tr63) a/ 219 -7(x+1) =100 7(x+1)= 219- 100 7(x+1)= 119 x+1 =119:7 x+1 = 17 x =17-1 x= 16 b/ (3x- 6).3 =34 (3x- 6)= 34:3 3x -6 = 33 3x =27+6 x= 33:3 x= 11 Bài 162(SGK - tr63) (3x- 8):4 = 7 3x- 8 =4.7 3x =28+ 8 3x =36 x = 12 HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập lý thuyết từ câu 5 à câu 10. Bài tập 164 à167 SGK; 203, 204, 208, 210/ SBT.
Tài liệu đính kèm: