A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
+ HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: - Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 đến câu 4.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức: 6A: .6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
Kết hợp trong giờ
II. Bài mới:
LÝ THUYẾT ( )
- GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS trả lời câu hỏi từ 1 đến 4 SGK.
- Phép nhân còn có tính chất gì ?
Câu 2: Điền cào dấu . để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
- Luỹ thừa bậc n của a là . của n . mỗi thừa số bằng . an = . (n 0).
a gọi là .
n gọi là .
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .
Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?
- GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
Câu 4:
- Nêu điều kiện để a b.
- Nêu điều kiện để a trừ được b.
- Hai HS lên làm câu 1.
- HS lên bảng điền câu 2.
Câu 3:
am . an = am + n.
am : an = am - n.
Câu 4:
a = b . k (k N ; b 0).
a b.
Tiết: 37 ôn tập chương I (t1) A. Mục tiêu: - Kiến thức: + Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. + HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 đến câu 4. C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức: 6A:.6B:6C: II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời Kết hợp trong giờ II. Bài mới: lý thuyết ( ) - GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS trả lời câu hỏi từ 1 đến 4 SGK. - Phép nhân còn có tính chất gì ? Câu 2: Điền cào dấu ... để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. - Luỹ thừa bậc n của a là ...... của n .... mỗi thừa số bằng ..... an = .... (n ạ 0). a gọi là .... n gọi là .... - Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .... Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? - GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức. Câu 4: - Nêu điều kiện để a b. - Nêu điều kiện để a trừ được b. - Hai HS lên làm câu 1. - HS lên bảng điền câu 2. Câu 3: am . an = am + n. am : an = am - n. Câu 4: a = b . k (k ẻ N ; b ạ 0). a ³ b. Bài tập (28 ph) Bài 159 . - GV in phiếu học tập cho HS lần lượt lên điền kết quả vào chỗ trống: a) n - n = b) n : n (n ạ 0) = c) n + 0 = d) n - 0 = e) n . 0 = g) n . 1 = h) n : 1 = - Yêu cầu HS làm bài 160. - Gọi hai HS lên bảng. * Củng cố: Qua bài này khắc sâu các kiến thức: - Thứ tự thực hiện phép tính. - Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. Bài 161. - Yêu cầu cả lớp làm bài 161, 2 HS lên bảng chữa. - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính. - Yêu cầu HS làm bài 162. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 164. Bài 159: 0 1 n n 0 n n. - Hai HS lên bảng làm bài tập. - HS1 làm câu c, d. - HS2 làm câu a, b. Bài 160: a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197. b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 - 35 = 120 + 36 - 35 = 121. c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157. d) 164 . 53 + 47 . 164 = 164 (53 + 47) = 164 . 100 = 16400. - Hai HS lên bảng làm bài 161. Bài 161: a) 219 - 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 - 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 - 1 x = 16. b) (3x - 6) . 3 = 34 3x - 6 = 34 : 3 = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 33 : 3 = 11. Bài 162: (3x - 8) : 4 = 7 x = 12. - HS hoạt động theo nhóm bài tập 164. a) = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13. b) = 225 = 32. 52. c) = 900 = 22. 32. 52. d) = 112 = 24. 7. IV: Củng cố ôn tập lý thuyết của chương V. HDVN - Ôn lỹ thuyết từ câu 5 đến câu 10. - Bài tập 165 ; 166 ; 167 . 203 ; 204 ; 208 ; 210 .
Tài liệu đính kèm: