I. Mục Tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính, . . .
- Học sinh vận dụng các kiến thức vào bài tập, tìm số chưa biết.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Giáo án, thước thẳng
- Học sinh: SGK 6, thước thẳng.
III. Tiến Trình :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Tóm tắt nội dung ghi bảng
- KTBC: câu hỏi từ câu 1 đến câu 4 trang 61 cho HS trả lời
GV: gợi ý HS vận dụng các kiến thức đã ôn tập để giải bài 160/63
BT 160/63
GV: Cho HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính:
+ không có dấu ngoặc:
lũy thừanhân, chiacộng, trừ
+ có dấu ngoặc:
Câu d, gợi ý HS giải nhanh bằng cách: a(b + c) = a . b + a . c
BT161/63
GV: gợi ý câu a bài 161/63:
+ xem 7(x + 1) là X, tìm X = ?
+ sau đó tìm x + 1 = ?
+ tìm x = ?
giải
Câu b: áp dụng thêm quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số:
am : an = am – n
giải tương tự câu a
HS: trả lời
HS: giải
HS: nêu lại thứ tự thực hiện phép tính khi có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc
giải
HS: nghe giảng
giải
HS: Nghe giảng
thực hiện cùng
giáo viên
HS: nghe giảng
giải
Bài 159/63
a) n – n = 0
b) n : n (n0) = 1
c) n + 0 = n
d) n – 0 = n
e) n . 0 = 0
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
Bài 160/63
a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197
b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
= 120 + 36 – 35 = 156 – 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164.(53 + 47) = 164 . 100 = 16400
Bài 161/63
a) 219 – 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 – 100
7(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 34
3x – 6 = 34 : 3
3x – 6 = 33 = 27
3x = 27 + 6 = 33
x = 33 : 3 = 11
Tuần 13 Tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày sọan : Ngày dạy : Mục Tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính, . . . Học sinh vận dụng các kiến thức vào bài tập, tìm số chưa biết. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, thước thẳngï Học sinh: SGK 6, thước thẳng. Tiến Trình : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Tóm tắt nội dung ghi bảng - KTBC: câu hỏi từ câu 1 đến câu 4 trang 61 cho HS trả lời GV: gợi ý HS vận dụng các kiến thức đã ôn tập để giải bài 160/63 BT 160/63 GV: Cho HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính: + không có dấu ngoặc: lũy thừanhân, chiacộng, trừ + có dấu ngoặc: Câu d, gợi ý HS giải nhanh bằng cách: a(b + c) = a . b + a . c BT161/63 GV: gợi ý câu a bài 161/63: + xem 7(x + 1) là X, tìm X = ? + sau đó tìm x + 1 = ? + tìm x = ? giải Câu b: áp dụng thêm quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số: am : an = am – n giải tương tự câu a HS: trả lời HS: giải HS: nêu lại thứ tự thực hiện phép tính khi có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc giải HS: nghe giảng giải HS: Nghe giảng thực hiện cùng giáo viên HS: nghe giảng giải Bài 159/63 a) n – n = 0 b) n : n (n0) = 1 c) n + 0 = n d) n – 0 = n e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n h) n : 1 = n Bài 160/63 a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 = 120 + 36 – 35 = 156 – 35 = 121 c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d) 164 . 53 + 47 . 164 = 164.(53 + 47) = 164 . 100 = 16400 Bài 161/63 a) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 = 16 b) (3x – 6) . 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 33 = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 33 : 3 = 11 Củng Cố + Cho HS nêu lại các kiến thức đã ôn tập: + Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa + Thứ tự thực hiện các phép tính + tìm x Dặn dò Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải. BTVN: bài 164/63 Xem tiếp các bài tập trang 63, 64 để tiết sau tiếp tục ôn tập chương I + các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 trang 61 + Xem tiếp các bảng thống kê kiến thức chương ở trang 62 * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: