Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

I. Mục Tiêu:

- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính, . . .

- Học sinh vận dụng các kiến thức vào bài tập, tìm số chưa biết.

II. Chuẩn Bị:

- Giáo viên: Giáo án, thước thẳng

- Học sinh: SGK 6, thước thẳng.

III. Tiến Trình :

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Tóm tắt nội dung ghi bảng

- KTBC: câu hỏi từ câu 1 đến câu 4 trang 61 cho HS trả lời

GV: gợi ý HS vận dụng các kiến thức đã ôn tập để giải bài 160/63

BT 160/63

GV: Cho HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính:

+ không có dấu ngoặc:

lũy thừanhân, chiacộng, trừ

+ có dấu ngoặc:

Câu d, gợi ý HS giải nhanh bằng cách: a(b + c) = a . b + a . c

BT161/63

GV: gợi ý câu a bài 161/63:

+ xem 7(x + 1) là X, tìm X = ?

+ sau đó tìm x + 1 = ?

+ tìm x = ?

giải

Câu b: áp dụng thêm quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số:

am : an = am – n

giải tương tự câu a

HS: trả lời

HS: giải

HS: nêu lại thứ tự thực hiện phép tính khi có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc

giải

HS: nghe giảng

giải

HS: Nghe giảng

thực hiện cùng

giáo viên

HS: nghe giảng

giải

Bài 159/63

a) n – n = 0

b) n : n (n0) = 1

c) n + 0 = n

d) n – 0 = n

e) n . 0 = 0

g) n . 1 = n

h) n : 1 = n

Bài 160/63

a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197

b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7

= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7

= 120 + 36 – 35 = 156 – 35 = 121

c) 56 : 53 + 23 . 22

= 53 + 25 = 125 + 32 = 157

d) 164 . 53 + 47 . 164

= 164.(53 + 47) = 164 . 100 = 16400

Bài 161/63

a) 219 – 7(x + 1) = 100

 7(x + 1) = 219 – 100

 7(x + 1) = 119

 x + 1 = 119 : 7

 x + 1 = 17

 x = 17 – 1 = 16

b) (3x – 6) . 3 = 34

 3x – 6 = 34 : 3

 3x – 6 = 33 = 27

 3x = 27 + 6 = 33

 x = 33 : 3 = 11

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Tiết 37 	 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày sọan : 
Ngày dạy : 	 
Mục Tiêu:
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính, . . .
Học sinh vận dụng các kiến thức vào bài tập, tìm số chưa biết.
Chuẩn Bị: 
Giáo viên: Giáo án, thước thẳngï
Học sinh: SGK 6, thước thẳng.
Tiến Trình : 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Tóm tắt nội dung ghi bảng
- KTBC: câu hỏi từ câu 1 đến câu 4 trang 61 cho HS trả lời
GV: gợi ý HS vận dụng các kiến thức đã ôn tập để giải bài 160/63
BT 160/63
GV: Cho HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính:
+ không có dấu ngoặc:
lũy thừanhân, chiacộng, trừ
+ có dấu ngoặc:
Câu d, gợi ý HS giải nhanh bằng cách: a(b + c) = a . b + a . c
BT161/63
GV: gợi ý câu a bài 161/63:
+ xem 7(x + 1) là X, tìm X = ?
+ sau đó tìm x + 1 = ?
+ tìm x = ?
giải
Câu b: áp dụng thêm quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số:
am : an = am – n
giải tương tự câu a
HS: trả lời
HS: giải
HS: nêu lại thứ tự thực hiện phép tính khi có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc
giải
HS: nghe giảng
giải
HS: Nghe giảng
thực hiện cùng 
giáo viên
HS: nghe giảng
giải
Bài 159/63
a) n – n = 0
b) n : n (n0) = 1
c) n + 0 = n
d) n – 0 = n
e) n . 0 = 0
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
Bài 160/63
a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197
b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
= 120 + 36 – 35 = 156 – 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164.(53 + 47) = 164 . 100 = 16400
Bài 161/63
a) 219 – 7(x + 1) = 100
 7(x + 1) = 219 – 100
 7(x + 1) = 119
 x + 1 = 119 : 7
 x + 1 = 17
 x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 34
 3x – 6 = 34 : 3 
 3x – 6 = 33 = 27
 3x = 27 + 6 = 33
 x = 33 : 3 = 11
Củng Cố 
+ Cho HS nêu lại các kiến thức đã ôn tập:
+ Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
+ Thứ tự thực hiện các phép tính
+ tìm x
Dặn dò
Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải.
BTVN: bài 164/63
Xem tiếp các bài tập trang 63, 64 để tiết sau tiếp tục ôn tập chương I
+ các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 trang 61
+ Xem tiếp các bảng thống kê kiến thức chương ở trang 62
* Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13,37.doc