A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Ôn tập các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa. Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập. Tìm số chưa biết.
2. Kỹ năng : Tính thành thạo các phép toán, tìm số chưa biết nhanh, đúng, chính xác.
3. Thái độ : Tính cẩn thận, trình bày khoa học.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Ôn tập các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa. Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập. Tìm số chưa biết. 2. Kỹ năng : Tính thành thạo các phép toán, tìm số chưa biết nhanh, đúng, chính xác. 3. Thái độ : Tính cẩn thận, trình bày khoa học. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1). Lý thuyết : a + b = b + a (a + b) + c = a + (b + c) a.b = b.a (a.b).c = a.(b.c) (a + b). c = a.c + b.c -Lũy thừa bậc n của a là tích n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a : an = a.a.aa (n 0) a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. a m . an = am+n a m : an = am – n (a0, m n) a M b khi và chỉ khi tồn tại số tự nhiên k sao cho : a = b. k (k N, b0) 2). Bài tập : -BT 159, SGK trang 63. Tìm kết quả của các phép tính a). n – n b). n : n (n0) c). n + 0 d). n – 0 e). n . 0 g). n . 1 h). n : 1 -BT 160, SGK trang 63. Thực hiện các phép tính : a). 204 – 84 : 12 b). 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 c). 56 : 53 + 23 . 22 d). 164 . 53 + 47 . 164 -BT 161, SGK trang 63. Tìm số tự nhiên x, biết : a). 219 – 7(x +1) = 100 b). (3x – 6) . 3 = 34 -BT 162, SGK trang 63. Để tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12, ta có thể viết (x – 3) : 8 =12 rồi tìm x, ta được x = 99. Bằng cách làm như trên, hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia 4 thì được 7. * HĐ 1 : Ôn tập lí thuyết : 1). Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2). Lũy thừa bậc n của a là gì ? 3). Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 4). Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? * HĐ2 : Bài tập : -Treo bảng phụ BT 159, SGK trang 63. -Gọi hs điền nhanh kết quả. -Gọi hs nhận xét kết quả. -BT 160, SGK trang 63. -Gọi 4 hs lên bảng giải. -GV gọi hs nhận xét và chốt lại kết quả đúng. -BT 161, SGK trang 63. -Gọi 2 hs lên bảng giải. -BT 162, SGK trang 63. -Cho hs đọc to bài tập, hướng dẫn hs áp dụng bài mẫu, giải tương tự. : -HS trả lời : a + b = b + a (a + b) + c = a + (b + c) a.b = b.a (a.b).c = a.(b.c) (a + b). c = a.c + b.c -HS trả lời : Lũy thừa bậc n của a là tích n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a : an = a.a.aa (n 0) a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. -HS trả lời : a m . an = am+n a m : an = am – n (a0, m n) -HS trả lời : a = b. k (k N, b0) Tìm kết quả của các phép tính a). n – n = 0 b). n : n (n0) n : n = 1 c). n + 0 = n d). n – 0 =n e). n . 0 = 0 g). n . 1 = n h). n : 1 = n -HS nhận xét kết quả bạn làm. -HS giải : a). 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 b). 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 8 – 5 . 7 = 120 + 32 – 35 = 121 c). 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 =157 d). 164 . 53 + 47 . 164 = 164 .(53 + 47) =164 . 100 = 16 400 -HS nhận xét kết quả bạn vừa giải. -HS giải : a). 219 – 7(x +1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 b). (3x – 6) . 3 = 34 (3x – 6) = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 11 -HS áp dụng bài mẫu giải : Theo đề ra ta có : (3x – 8) : 4 = 7 (3x – 8) = 7 . 4 = 28 3x = 28 + 8 = 36 x = 36 : 3 = 12 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Về nhà xem lại các bài tập đã giải. -Trả lời các câu hỏi 5 đến 10 SGK, trang 61. -Làm các bài tập 163; 164; 165; 166 SGK trang 63. -Tiết sau ôn tập tiếp theo.
Tài liệu đính kèm: