Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 2 - Năm học 2007-2008

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 2 - Năm học 2007-2008

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: HS củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.

3. Thái độ: HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thự tế đơn giản

II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, phấn màu, giáo án.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định lớp. (1ph)

2. Kiểm tra 15 phút

Câu 1: a) Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.

 b)Áp dụng : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a 126 và a 198

Câu 2 :a) So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?

 b) Áp dụng : Tìm các BC của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.

Đáp án

Câu 1 ( 5 điểm)

a) Phát biểu các bước tim BCNN của hai hay nhiều số ( 2 điểm)

b) ( 3 điểm)

a = BCNN (126 ; 198)

 ta có : 126 = 2 . 32 . 7

 198 = 2 . 32 . 11

 BCNN (126 ; 198) = 2 . 32 . 7 . 11

 BCNN (126 ; 198) = 1386

Vậy : a = 1386

Câu 2 ( 5 điểm)

a) so sánh tìm sự giống và khác nhau của quy tắc ( 2 điểm)

b) ( 3 điểm)

 15 = 3 . 5 ; 25 = 52

BCNN (15 ; 25) = 3 . 52 = 75. Mà BC (15 ; 25) nhỏ hơn 400

 Các bội chung của 15 và 25 là : 0 ; 75 ; 150 ; 225 ; 300 ; 375

3. Bài mới.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 2 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12	Ngày soạn: 26/11/2007
Tiết: 36	Ngày dạy: 28/11/2007
	LUYỆN TẬP 2
I.MỤC TIÊU.
Kiến thức: HS củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN.
Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.
Thái độ: HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thự tế đơn giản
II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, phấn màu, giáo án.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định lớp. (1ph)
Kiểm tra 15 phút
Câu 1: a) Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
	 b)Áp dụng : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a M 126 và a M 198
Câu 2 :a) So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ? 
 b) Áp dụng : Tìm các BC của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.
Đáp án
Câu 1 ( 5 điểm)
a) Phát biểu các bước tim BCNN của hai hay nhiều số ( 2 điểm)
b) ( 3 điểm)
a = BCNN (126 ; 198)
 ta có :	126 = 2 . 32 . 7
	198	 = 2 . 32 . 11
 BCNN (126 ; 198) = 2 . 32 . 7 . 11
 BCNN (126 ; 198) = 1386
Vậy : a = 1386
Câu 2 ( 5 điểm)
a) so sánh tìm sự giống và khác nhau của quy tắc ( 2 điểm)
b) ( 3 điểm)
 15 = 3 . 5	;	25 = 52
BCNN (15 ; 25) = 3 . 52 = 75. Mà BC (15 ; 25) nhỏ hơn 400
Þ Các bội chung của 15 và 25 là : 0 ; 75 ; 150 ; 225 ; 300 ; 375
Bài mới.
ĐL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
11’
HĐ 1:Bài tập về nhà :
Bài 154 (59) :
GV : Gọi 1HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
GV : Nếu gọi số HS của lớp 6 C là a thì a phải thỏa mãn điều kiện gì ?
HS: 35 £ a £ 60
GV : Vậy a là số gì ?
a Ỵ BC (2 ; 3 ; 4 ; 8)
GV : Để tìm BC (2 ; 3 ; 4 ; 8) ta cần biết gì ?
GV : BCNN (2 ; 3 ; 4 ; 8) = ?
GV : a = ? 
HS: suy nghĩ làm bài trong ít phút.
Một HS lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét-bổ sung
Bài 155 (59) :
GV: Cho HS giải bài tập 155 (59)
GV: Treo bảng phụ đã ghi đề bài sẵn ; sau đó phát phiếu học tập cho HS.
Phân lớp thành 8 nhóm.
GV : Để nhóm hoạt động ít phút.
- Các nhóm trao đổi để điền kết quả và ô trống.
- Mỗi nhóm cử 1 em đại diện đưa phiếu học tập cho GV.
HS: em lên bảng ghi kết quả
GV: So sánh kết quả giữa các nhóm để tìm kết quả đúng
1. Bài tập về nhà
Bài 154 (59) :
- Gọi số HS của lớp 6c là a và 35 £ a £ 60
Vì : a M 2 ; a M 3 ; a M 4 ; a M 8 
Nên a Ỵ BC (2 ; 3 ; 4 ; 8)
BCNN (2 ; 3 ; 4 ; 8) = 24
BC(2;3; 4; 8) = {0; 24; 48; 72...}
a Ỵ {0 ; 24 ; 48 ; 72 ...} mà 
35 £ a £ 60 
 Nên a = 48
Bài 155 (59) :
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN (a; b)
2
10
1
50
BCNN(a ; b)
12
300
420
50
ƯCLN (a;b)*
BCNN (a;b)
24
3000
420
2500
a . b
24
3000
420
2500
12’
HĐ 2: Luyện tập tại lớp :
Bài 156 (60) :
GV : Cho HS giải bài tập 156 SGK.
GV: x có quan hệ như thế nào với các số đó.
HS suy nghĩ làm bài trong ít phút.
Một HS lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét-bổ sung
Bài 157 (60) :
GV : Gọi HS đứng tại chỗ đọc đề.
GV : Số ngày phải tìm có quan hệ như thế nào với số ngày An và Bách phải trực.
HS: số ngày là bội của số ngày và An và Bách phải trực.
GV : Tìm BCNN (10 ; 12)
HS suy nghĩ làm bài trong ít phút.
Một HS lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét-bổ sung
1. Luyện tập tại lớp :
Bài 156 (60) :
Vì x M 12 ; x M 21 ; x M 28 
Þ x Ỵ BC(12 ; 21 ; 28)
và 150 < x < 300
BCNN (12 ; 21 ; 28) = 84
BC (12 ; 21 ; 28) = B (84)
= {0 ; 84 ; 168 ; 252 ...}
vì 150 < x < 300
Nên x Ỵ {168 ; 252 ...}
Bài 157 (60) :
gọi a là số ngày ít nhất phải tìm Þ a = BCNN (10 ; 12)
BCNN (10 ; 12) = 60
Sau ít nhất 60 ngày thì An và Bách lại cùng trực nhật
Củng cố – luyện tập. (7ph)
- GV : Giới thiệu Lịch Can chi : Ghép 10 can với 12 chi. Đầu tiên Giáp được ghép với Tí thành Giáp Tí. Vậy sau bao nhiêu năm Giáp Tí được lặp lại ?
- Xem lại những bài tập vừa làm.
- Nhắc lại cách tìm BCNN và so sánh với ƯCLN
Hướng dẫn về nhà. (5ph)
 - Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương. HS trả lời 10 câu GV ôn tập (SGK)
- Làm các bài tập 158 ; 159 ; 160 ; 161 SGK
- HD bài 158 sgk. Số cây phải trồng là BC của 8 và 9 và số cây đó trong khoảng 100 đến 200 cây.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO TIET 36.doc