A/ MỤC TIÊU:
HS biết tìm BC thông qua tìm BCNN.Biết tìm BC và BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể và biết vận dụng trong các bài toán thục tế đơ n giản .
B/ CHUẨN BỊ :Bảng phụ so sánh cách tìm BCNN và ƯCLN.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1)Kiểm tra:1/Qui tắc tìm BCNN.so sánh với cách tìm ƯCLN. BT 150 a,b
2/Sửa bài 150c
2) Bài mới:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
VD3
Gv nhắc lại nhận xét:
BC(a;b)=B(BCNN(a;b)).
Muốn tìm BC(a;b) ta làm như thế nào?
GVchốt:
tìmBCNN(6;16;24)=48, tiếp đó tìmB(48).TậphợpA gồm các bội của48mà bé hơn 300.
BT 152/59
Hãy nêu cách giải.
Gv chốt lai cách giải.
BT154/59
Số Hs và số hàng quan hệ với nhau ntn?
Số Hs còn thỏa điều kiện gì?
Củng cố
GV ghi bài tập lên bảng.
Quan hệ giữa a với các số 1000;60;280 như thế nào?
GV thu một số bài kiểm tra.
Hs đọc đề.
Tìm BCNN(a;b) rồi tìm B(BCNN(a;b)).
1Hs lên bảng. Cả lớp làm nháp.
Hs nhận xét.
Hs đọc đề.
Nêu cách giải.
Cả lớp làm nháp.
Hs đọc đề.
Số Hs là bội chungcủa2;3;4
8 ;lớn hơn 35 và bé hơn 60
1Hs giải.
Hs đọc đề.
aBC(60;280) và a<>
1Hs giải.cảlớp làm nháp. 1/Cách tìm BC thông qua tìm BCNN
VD:Cho A=
Viét tập hơp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Giải:
Vì x.Nên
xBC(6.16.24)
6=2.3 ;16=24;24=23.3 .
BCNN(6;16;24)=23.3=48
BC(6;16;24)=
Do x<300 nên="">300>
Vậy A=.
BT :152/59
Vì a và a nhỏ nhất khác 0
Nên a=BCNN(15;18)
15=3.5 ; 18=2.32
BCNN(15;18) = 2.32.5 = 90
Vậy a = 90.
BT:154/59
Gọi a là số Hs
Ta có a và 35< a=""><60>60>
Vậy aBC(2;3;4;8)
2=2;3=3;4=22 ;8=23
BCNN(2;3;4;8)= 23.3 = 24
BC(2;3;4;8)=
Do 35 <>< 60="" nên="" a="48">
Lớp 6c có 48 học sinh .
*BT: Tìm số tự nhiên akhác 0, biết a<1000,>1000,>
giải:
vì a nên a BC(60,280)
60=22.3.5 , 280= 23.5.7
BCNN(60,280)=23.3.5.7 = 840
BC(60,280)=
Mà akhác 0 và a<1000 nên="" a="840">1000>
*BTVN:155,156/60
- ôn lậicchs tìm BCNN và ƯCLN
- Chuẩn bị các bài tập phần LT2
Tuần :12 Tiết : 36 Ngày soạn : Ngày dạy: A/ MỤC TIÊU: HS biết tìm BC thông qua tìm BCNN.Biết tìm BC và BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể và biết vận dụng trong các bài toán thục tế đơ n giản . B/ CHUẨN BỊ :Bảng phụ so sánh cách tìm BCNN và ƯCLN. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1)Kiểm tra:1/Qui tắc tìm BCNN.so sánh với cách tìm ƯCLN. BT 150 a,b 2/Sửa bài 150c 2) Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 VD3 Gv nhắc lại nhận xét: BC(a;b)=B(BCNN(a;b)). Muốn tìm BC(a;b) ta làm như thế nào? GVchốt: tìmBCNN(6;16;24)=48, tiếp đó tìmB(48).TậphợpA gồm các bội của48mà bé hơn 300. BT 152/59 Hãy nêu cách giải. Gv chốt lai ï cách giải. BT154/59 Số Hs và số hàng quan hệ với nhau ntn? Số Hs còn thỏa điều kiện gì? Củng cố GV ghi bài tập lên bảng. Quan hệ giữa a với các số 1000;60;280 như thế nào? GV thu một số bài kiểm tra. Hs đọc đề. Tìm BCNN(a;b) rồi tìm B(BCNN(a;b)). 1Hs lên bảng. Cả lớp làm nháp. Hs nhận xét. Hs đọc đề. Nêu cách giải. Cả lớp làm nháp. Hs đọc đề. Số Hs là bội chungcủa2;3;4 8 ;ølớn hơn 35 và bé hơn 60 1Hs giải. Hs đọc đề. aBC(60;280) và a<1000, 1Hs giải.cảlớp làm nháp. 1/Cách tìm BC thông qua tìm BCNN VD:Cho A= Viét tập hơp A bằng cách liệt kê các phần tử. Giải: Vì x.Nên xBC(6.16.24) 6=2.3 ;16=24;24=23.3 . BCNN(6;16;24)=23.3=48 BC(6;16;24)= Do x<300 Nên xlà0;48;96;144;192;240;288. Vậy A=. BT :152/59 Vì a và a nhỏ nhất khác 0 Nên a=BCNN(15;18) 15=3.5 ; 18=2.32 BCNN(15;18) = 2.32.5 = 90 Vậy a = 90. BT:154/59 Gọi a là số Hs Ta có a và 35< a <60 Vậy aBC(2;3;4;8) 2=2;3=3;4=22 ;8=23 BCNN(2;3;4;8)= 23.3 = 24 BC(2;3;4;8)= Do 35 < a< 60 Nên a= 48 . Lớp 6c có 48 học sinh . *BT: Tìm số tự nhiên akhác 0, biết a<1000, a. giải: vì a nên a BC(60,280) 60=22.3.5 , 280= 23.5.7 BCNN(60,280)=23.3.5.7 = 840 BC(60,280)= Mà akhác 0 và a<1000 nên a=840 *BTVN:155,156/60 ôn lậicchs tìm BCNN và ƯCLN Chuẩn bị các bài tập phần LT2 TìmƯCLN Tìm BCNN 1.phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 2.xét các thừ số nguyên tố Chung chung và riêng 3.lập tích các thừa số đó,mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất lớn nhất BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: