I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Luyện giải một số bài tập tìm ƯCLN
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng giải toán về tìm ƯCLN.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
? Nêu cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số – Bài 146 (SGK)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
? Số x phải thỏa mãn những điều kiện gì.
? Nhận xét bài bạn
* Chốt dạng toán
? xác định nội dung, yêu cầu bài toán.
? Tìm mối quan hệ giữa a và các số đã cho.
? Nêu cách tìm a.
? để biết Lan và mai mua ? hộp bút chì màu ta làm như thế nào.
? Còn có cách nào tìm a khác nữa kkhông
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
* Dạng bài tập
? Bài toán cho biết gì ,tìm gì
? Để số nam, nữ chia đều vào các tổ ta làm như thế nào.
? Nêu cách tìm số nam, nữ ở mỗi tổ.
- Liên hệ thực tế.
Hoạt động 2:
Phân tích ra thừa số nguyên tố như sau:
+ Chia số lớn nhất cho số nhỏ.
+ Còn dư, lấy số chia chia cho số dư.
+ Còn dư lấy số chia mới chia cho số dư mới.
-> Cho đến khi số dư = 0
+ Số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.
- áp dụng thuật toán ơclít vào giải bài tập
? Trình bày bài làm của nhóm mình
? Nhận xét bài làm nhóm bạn
? Nêu cách cách tìm ước chung lớn nhất của hai số.
- Tìm các ước của 6
- Hai cách.
x ƯC (142; 140) và 10 < x=""><>
- Trả lời.
- Hiểu bài
- Tóm tắt bài toán.
- a ƯC (28 ; 36)
và a > 2
- ƯCLN -> ƯC.
-> a = 4.
+ 28 : 4 = 7
+ 36 : 4 = 9
- Trả lời
- Ghi nhớ
- ƯCLN (48; 72)
- Trả lời.
- Hoạt động nhóm 3’
- Đại diện nhóm trả lời
- Trả lời
a = 4.
+
Bài 146:
112 = 24.7 ; 140 = 22.5.7
ƯCLN (112, 140) = 22.7 = 28
->ƯC(112;140)={1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vậy x = 14 (thỏa mãn)
Bài 147: (SGK/57)
a. Vì số bút trong mỗi đều bằng nhau vì > 2.
Nên : a ƯC (28; 36) và a > 2
b. 28 = 22.7 ; 36 = 22.32.
ƯCLN (28; 36) = 22 = 4
- > ƯC (28;36) = {1; 2; 4}
vậy : a = 4 (thỏa mãn)
c. Lan mua: 28 : 4 = 7
Mai mua: 36 : 4 = 9
Bài 148: (SGK/57)
Số tổ nhiều nhất là:
ƯCLN (48; 72) = 24
- 48 : 24 = 2 (nam)
- 72 : 24 = 3 (nữ)
Mỗi tổ có 2 nam và 3 nữ
3. Giới thiệu thuật toán ơclít. Tìm ƯCLN của 2 số
VD: Tìm ƯCLN (135 ; 105) = 15
135 105
bài tập 148
- áp dụng thuật toán ơclít vào
ƯCLN (48, 72) = ?
Tiết 35 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 7 /11/2009. Ngày giảng: 10/11/2009. I/. Mục tiêu: Kiến thức: Luyện giải một số bài tập tìm ƯCLN Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải toán về tìm ƯCLN. Thái độ: Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: Bảng phụ. III/. Tiến trình dạy học: Ổn định: Kiểm tra: ? Nêu cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số – Bài 146 (SGK) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ? Số x phải thỏa mãn những điều kiện gì. ? Nhận xét bài bạn * Chốt dạng toán ? xác định nội dung, yêu cầu bài toán. ? Tìm mối quan hệ giữa a và các số đã cho. ? Nêu cách tìm a. ? để biết Lan và mai mua ? hộp bút chì màu ta làm như thế nào. ? Còn có cách nào tìm a khác nữa kkhông ? Qua bài tập củng cố kiến thức nào * Dạng bài tập ? Bài toán cho biết gì ,tìm gì ? Để số nam, nữ chia đều vào các tổ ta làm như thế nào. ? Nêu cách tìm số nam, nữ ở mỗi tổ. - Liên hệ thực tế. Hoạt động 2: Phân tích ra thừa số nguyên tố như sau: + Chia số lớn nhất cho số nhỏ. + Còn dư, lấy số chia chia cho số dư. + Còn dư lấy số chia mới chia cho số dư mới. -> Cho đến khi số dư = 0 + Số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm. - áp dụng thuật toán ơclít vào giải bài tập ? Trình bày bài làm của nhóm mình ? Nhận xét bài làm nhóm bạn ? Nêu cách cách tìm ước chung lớn nhất của hai số. - Tìm các ước của 6 - Hai cách... x Î ƯC (142; 140) và 10 < x < 20. - Trả lời. - Hiểu bài - Tóm tắt bài toán. - a Î ƯC (28 ; 36) và a > 2 - ƯCLN -> ƯC. -> a = 4. + 28 : 4 = 7 + 36 : 4 = 9 - Trả lời - Ghi nhớ - ƯCLN (48; 72) - Trả lời. - Hoạt động nhóm 3’ - Đại diện nhóm trả lời - Trả lời a = 4. + Bài 146: 112 = 24.7 ; 140 = 22.5.7 ƯCLN (112, 140) = 22.7 = 28 ->ƯC(112;140)={1; 2; 4; 7; 14; 28} Vậy x = 14 (thỏa mãn) Bài 147: (SGK/57) a. Vì số bút trong mỗi đều bằng nhau vì > 2. Nên : a Î ƯC (28; 36) và a > 2 b. 28 = 22.7 ; 36 = 22.32. ƯCLN (28; 36) = 22 = 4 - > ƯC (28;36) = {1; 2; 4} vậy : a = 4 (thỏa mãn) c. Lan mua: 28 : 4 = 7 Mai mua: 36 : 4 = 9 Bài 148: (SGK/57) Số tổ nhiều nhất là: ƯCLN (48; 72) = 24 - 48 : 24 = 2 (nam) - 72 : 24 = 3 (nữ) Mỗi tổ có 2 nam và 3 nữ 3. Giới thiệu thuật toán ơclít. Tìm ƯCLN của 2 số VD: Tìm ƯCLN (135 ; 105) = 15 135 105 bài tập 148 - áp dụng thuật toán ơclít vào ƯCLN (48, 72) = ? 4. Củng cố: - Chốt kiến thức cơ bản của bài. 5. Dặn dò: - Học bài cũ. - BT 182 -> 187 (SBT); tnc 136 , 137;141 - Xem trước bài mới .
Tài liệu đính kèm: