Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Luyện giải một số bài tập tìm ƯCLN

2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng giải toán về tìm ƯCLN.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

- Bảng phụ.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra:

? Nêu cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số – Bài 146 (SGK)

3. Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

? Số x phải thỏa mãn những điều kiện gì.

? Nhận xét bài bạn

* Chốt dạng toán

? xác định nội dung, yêu cầu bài toán.

? Tìm mối quan hệ giữa a và các số đã cho.

? Nêu cách tìm a.

? để biết Lan và mai mua ? hộp bút chì màu ta làm như thế nào.

? Còn có cách nào tìm a khác nữa kkhông

? Qua bài tập củng cố kiến thức nào

* Dạng bài tập

? Bài toán cho biết gì ,tìm gì

? Để số nam, nữ chia đều vào các tổ ta làm như thế nào.

? Nêu cách tìm số nam, nữ ở mỗi tổ.

- Liên hệ thực tế.

Hoạt động 2:

Phân tích ra thừa số nguyên tố như sau:

+ Chia số lớn nhất cho số nhỏ.

+ Còn dư, lấy số chia chia cho số dư.

+ Còn dư lấy số chia mới chia cho số dư mới.

-> Cho đến khi số dư = 0

+ Số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.

- áp dụng thuật toán ơclít vào giải bài tập

? Trình bày bài làm của nhóm mình

? Nhận xét bài làm nhóm bạn

? Nêu cách cách tìm ước chung lớn nhất của hai số.

 - Tìm các ước của 6

- Hai cách.

x  ƯC (142; 140) và 10 < x=""><>

- Trả lời.

- Hiểu bài

- Tóm tắt bài toán.

- a  ƯC (28 ; 36)

 và a > 2

- ƯCLN -> ƯC.

 -> a = 4.

+ 28 : 4 = 7

+ 36 : 4 = 9

- Trả lời

- Ghi nhớ

- ƯCLN (48; 72)

- Trả lời.

- Hoạt động nhóm 3’

- Đại diện nhóm trả lời

- Trả lời

 a = 4.

 +

Bài 146:

 112 = 24.7 ; 140 = 22.5.7

 ƯCLN (112, 140) = 22.7 = 28

->ƯC(112;140)={1; 2; 4; 7; 14; 28}

 Vậy x = 14 (thỏa mãn)

Bài 147: (SGK/57)

a. Vì số bút trong mỗi đều bằng nhau vì > 2.

 Nên : a  ƯC (28; 36) và a > 2

b. 28 = 22.7 ; 36 = 22.32.

 ƯCLN (28; 36) = 22 = 4

 - > ƯC (28;36) = {1; 2; 4}

 vậy : a = 4 (thỏa mãn)

c. Lan mua: 28 : 4 = 7

 Mai mua: 36 : 4 = 9

Bài 148: (SGK/57)

 Số tổ nhiều nhất là:

 ƯCLN (48; 72) = 24

 - 48 : 24 = 2 (nam)

 - 72 : 24 = 3 (nữ)

 Mỗi tổ có 2 nam và 3 nữ

3. Giới thiệu thuật toán ơclít. Tìm ƯCLN của 2 số

VD: Tìm ƯCLN (135 ; 105) = 15

 135 105

bài tập 148

- áp dụng thuật toán ơclít vào

 ƯCLN (48, 72) = ?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35
 LUYỆN TẬP 	
Ngày soạn : 7 /11/2009.
Ngày giảng: 10/11/2009.
 I/. Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Luyện giải một số bài tập tìm ƯCLN
Kĩ năng:
Rèn kỹ năng giải toán về tìm ƯCLN.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
 III/. Tiến trình dạy học:
Ổn định:
Kiểm tra:
? Nêu cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số – Bài 146 (SGK)
Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
? Số x phải thỏa mãn những điều kiện gì.
? Nhận xét bài bạn
* Chốt dạng toán 
? xác định nội dung, yêu cầu bài toán.
? Tìm mối quan hệ giữa a và các số đã cho.
? Nêu cách tìm a.
? để biết Lan và mai mua ? hộp bút chì màu ta làm như thế nào.
? Còn có cách nào tìm a khác nữa kkhông
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
* Dạng bài tập
? Bài toán cho biết gì ,tìm gì
? Để số nam, nữ chia đều vào các tổ ta làm như thế nào.
? Nêu cách tìm số nam, nữ ở mỗi tổ.
- Liên hệ thực tế.
Hoạt động 2:
Phân tích ra thừa số nguyên tố như sau:
+ Chia số lớn nhất cho số nhỏ.
+ Còn dư, lấy số chia chia cho số dư.
+ Còn dư lấy số chia mới chia cho số dư mới.
-> Cho đến khi số dư = 0
+ Số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.
- áp dụng thuật toán ơclít vào giải bài tập 
? Trình bày bài làm của nhóm mình
? Nhận xét bài làm nhóm bạn 
? Nêu cách cách tìm ước chung lớn nhất của hai số.
 - Tìm các ước của 6 
- Hai cách...
x Î ƯC (142; 140) và 10 < x < 20.
- Trả lời.
- Hiểu bài
- Tóm tắt bài toán.
- a Î ƯC (28 ; 36) 
 và a > 2
- ƯCLN -> ƯC.
 -> a = 4.
+ 28 : 4 = 7
+ 36 : 4 = 9
- Trả lời
- Ghi nhớ
- ƯCLN (48; 72)
- Trả lời.
- Hoạt động nhóm 3’
- Đại diện nhóm trả lời
- Trả lời
a = 4.
+
Bài 146:
 112 = 24.7 ; 140 = 22.5.7 
 ƯCLN (112, 140) = 22.7 = 28
->ƯC(112;140)={1; 2; 4; 7; 14; 28}
 Vậy x = 14 (thỏa mãn)
Bài 147: (SGK/57)
a. Vì số bút trong mỗi đều bằng nhau vì > 2.
 Nên : a Î ƯC (28; 36) và a > 2
b. 28 = 22.7 ; 36 = 22.32.
 ƯCLN (28; 36) = 22 = 4
 - > ƯC (28;36) = {1; 2; 4}
 vậy : a = 4 (thỏa mãn)
c. Lan mua: 28 : 4 = 7
 Mai mua: 36 : 4 = 9
Bài 148: (SGK/57)
 Số tổ nhiều nhất là:
 ƯCLN (48; 72) = 24
 - 48 : 24 = 2 (nam)
 - 72 : 24 = 3 (nữ) 
 Mỗi tổ có 2 nam và 3 nữ 
3. Giới thiệu thuật toán ơclít. Tìm ƯCLN của 2 số
VD: Tìm ƯCLN (135 ; 105) = 15
 135 105
bài tập 148
- áp dụng thuật toán ơclít vào 
 ƯCLN (48, 72) = ?
 4. Củng cố: - Chốt kiến thức cơ bản của bài.
	 5. Dặn dò: - Học bài cũ.
 - BT 182 -> 187 (SBT); tnc 136 , 137;141
 - Xem trước bài mới .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 35(MỚI).doc