Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: (7phút)
HS1+ Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
+ Áp dụng tìm BCNN (12; 18 và 30)
+ Xem 3 tập BT ở nhà của HS
+ Nhận xét cho điểm.
HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Tìm BCNN (8,9,11)
BCNN ( 25,50)
Kiểm tra bài cũ
HS1:-HS lên bảng trả lời
12 = 22.3 ; 18 = 2.32
30 = 2.3.5
BCNN(12;18; 30)=22.3.5= 180
HS2:
BCNN (8,9,11) = 8.9.11 = 792
BCNN ( 25,50) = 50
Tuần :12 Tiết : 35 NS:10/10/ 10 ND:25/10/1000 : BOÄI CHUNG NHOÛ NHAÁT + LUY ỆN T ẬP & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức: Được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN của nhiều số. * Kỹ năng: Biết t ìm BC th ông qua BCNN V ận d ụng t ìm BC v à BCNN th ông qua c ác b ài to án th ực t ế. * Thái độ: Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết tìm B C ,BCNN III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác kiến thức về tìm BC, BCNN.đ đ đ. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (7phút) HS1+ Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1? + Áp dụng tìm BCNN (12; 18 và 30) + Xem 3 tập BT ở nhà của HS + Nhận xét cho điểm. HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1. Tìm BCNN (8,9,11) BCNN ( 25,50) Kiểm tra bài cũ HS1:-HS lên bảng trả lời 12 = 22.3 ; 18 = 2.32 30 = 2.3.5 BCNN(12;18; 30)=22.3.5= 180 HS2: BCNN (8,9,11) = 8.9.11 = 792 BCNN ( 25,50) = 50 Hoạt động 2: (10’) + Có cách nào tìm BC của số nào không phải tìm từng bội của mỗi số không? +ChoA={xÎN/x8;x18;x30;vàx<100} viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử x 8 Þ xlà gì của 8? x 18 Þ x là gì của 18? x 30 Þ xlà gì của 30? +Từ đó x là gì của 8; 18; 30? Và x còn có điều kiện gì? + BCNN (8; 18; 30) = ? (xem ví dụ 2) + BC (8; 18; 30) là bội của BCNN. Hãy tìm B (360) = ? - Kết hợp với điều kiện, hãy viết a dưới dạng liệt kê các phần tử? -Vậy để tìm BC của các số, trước hết ta phải làm như thế nào? 3/ Cách tìm BC thông qua tìm BCNN - Quan sát các ví dụ + 1HS đọc đề + 1HS trả lời + 1HS trả lời + 1HS trả lời +2HS trả lời + Nhận xét + 1HS trả lời + Quan sát + Các nhóm cùng thực hiện đại diện nhóm trả lời. + 1HS lên bảng viết A + 4 HS trả lời ,ghi vở Để tìm BC của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các ố đó. Hoạt động 3: (27’) Tìm số tự nhiên a, biết rằng a < 1000; a 60 và a 280 - GV Kiểm tra bài làm của 1 số em, nhận xét và cho điểm. HS làm bài trên bảng con. - 1 em nêu cách làm và lên bảng sửa Vì a < 1000 vậy a = 840 * Bài 152/59 SGK - GV treo bảng phụ lời giải sẵn của 1HS đề nghị cả lớp theo dõi, nhận xét BCNN(15;18) = 90 BC (15; 90) = {0; 90;...} Vì a nhỏ nhất khác 0Þ a = 90 * Bài 152/59 SGK - HS đọc đề bài BC (15; 90) = {0; 90;...} Vì a nhỏ nhất khác 0. Þ a = 90 + Bài 154/ 59 SGK - Gọi HS đọc đề bài - GV hướng dẫn HS lớp 60 là a khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2;3; 4; 8 + Bài 154 /59 SGK +HS đọc đề bài a 2 a Î BC (2; 3; 4; 8) a 3 Þ và 35 £ a £ 60 a 4 BCNN (2; 3; 4; 8) = 24 a 8 Þ a = 48 Đến đây là bài toán trở về giống các dạng bài toán đã làm ở trên. Yêu cầu HS làm tiếp, sau đó theo lời giải mẫu ở bảng phụ cho HS học tập. + Bài 153/59 SGK HS Tìm các BC (30; 45) < 500 - Yêu cầu HS nêu hướng làm. - 1 em lên bảng trình bày. + Bài 153/59 SGK HS nêu hướùng làm BCNN (30; 45) *Các BC nhỏ hơn 500 của 30; 45 là : 90; 180; 270; 360; 450 * Bài tập 155 /60 SGK - HS làm vào phiếu học tập kẻ sẵn ở nhà. a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN (a; b) 2 10 1 50 BCNN (a; b) 12 300 420 50 ƯCLN (a;b). BCNN (b; b) 24 300 420 2500 a . b 24 300 420 2500 Nhận xét (a; b) BCNN (a; b) = a.b Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1phút) H ọc bài tìm BC NN v à tìm BC thông qua BCNN BTVN:154,155 tr.59 SGK L àm b ài t ập 189; 190; 191; 192 SBT Tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: