Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 35, Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (tiết 2) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 35, Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (tiết 2) - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số.

 HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra TSNT.

 HS biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp.

2. Kỷ năng:

Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm BCNN.

 3.Thái độ:

 Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Máy tính bỏ túi.

 HS: Nghiên cứu bài mới.Máy tính bỏ túi.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

II.Kiểm tra bài cũ: 5’

HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số ? Nêu nhận xét và chú ý ?

 Tìm BCNN (10; 12; 15)

HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?

 Tìm BCNN (24; 40; 168).

III. Bài mới:

 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)

 2. Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

1. Hoạt động 1:

Ôn lại cách tìm BCNN bằng cách phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố

HS đọc nội dung BT

? Vận dụng kiến thức nào để giải BT

?Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1

2. Hoạt động 2:

Ôn lại cách tìm BC thông qua tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1

?Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1

? Theo đề bài giá trị của a bằng bao nhiêu để a 15 và a 18 .

3. Hoạt động 3:

HS làm BT 153

Bằng cách nào để tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500.

Gọi a là số học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 vừa đủ thì a có quan hệ gì với 2, 3, 4, 8.

Gv cho hs điền các giá trị vào ô trống

Rút ra kết luận

 a.b=ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) 1. BT 150/59:

a BCNN(10, 12, 15)

10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3. 5

BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60

b BCNN(8, 9, 11) = 8. 9. 11 = 792

c BCNN(8, 18, 30)

8= 23. 18 = 2. 32. 30 = 2. 3. 5

BCNN(8, 18, 30) = 23. 32. 5 = 360

2. BT 152: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a 15 và a 18.

Ta có a 15 và a 18 hay

a  BC(15, 18)

BC(15, 18) = {0, 90; 180 .}

Vì theo đề bài giá trị của a nhỏ nhất và khác 0 nên giá trị của a là 90.

3. BT 153/59:

 BCNN(30, 35) = 90

Các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là:

90, 180, 270, 360, 450.

4. BT 154/59:

 Ta có a 2, a 3, a 4, a 8

a  BC(2; 3; 4; 8) và 35

 BCNN (2, 3, 4, 8) = 24

Vậy a = 48.

5. BT155/59:

a 6 150 28 50

b 4 20 15 50

ƯCNN(a, b) 2 10 1 50

BCNN(a, b) 12 300 420 50

ƯCNN(a, b).BCNN(a, b) 24 3.000 420 2.500

a.b 24 3.000 420 2.500

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 35, Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (tiết 2) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35	§18. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT (T2)
Ngày soạn:2/11
Ngày giảng: 6C: 03/11 
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số.
 HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra TSNT.
 HS biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp.
2. Kỷ năng:
Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm BCNN.
 3.Thái độ:
 	Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác. 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Máy tính bỏ túi. 
	HS: Nghiên cứu bài mới.Máy tính bỏ túi.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 5’ 
HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số ? Nêu nhận xét và chú ý ?
 	Tìm BCNN (10; 12; 15)
HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?
 	Tìm BCNN (24; 40; 168).
III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề.	(Trực tiếp)
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: 
Ôn lại cách tìm BCNN bằng cách phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
HS đọc nội dung BT
? Vận dụng kiến thức nào để giải BT
?Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Hoạt động 2: 
Ôn lại cách tìm BC thông qua tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
?Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
? Theo đề bài giá trị của a bằng bao nhiêu để a 15 và a 18 .
Hoạt động 3: 
HS làm BT 153
Bằng cách nào để tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500.
Gọi a là số học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 vừa đủ thì a có quan hệ gì với 2, 3, 4, 8.
Gv cho hs điền các giá trị vào ô trống
Rút ra kết luận
 a.b=ƯCLN(a, b).BCNN(a, b)
1. BT 150/59:
a BCNN(10, 12, 15)
10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3. 5
BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60
b BCNN(8, 9, 11) = 8. 9. 11 = 792
c BCNN(8, 18, 30)
8= 23. 18 = 2. 32. 30 = 2. 3. 5
BCNN(8, 18, 30) = 23. 32. 5 = 360
2. BT 152: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a 15 và a 18.
Ta có a 15 và a 18 hay
a Î BC(15, 18)
BC(15, 18) = {0, 90; 180..}
Vì theo đề bài giá trị của a nhỏ nhất và khác 0 nên giá trị của a là 90.
3. BT 153/59:
 BCNN(30, 35) = 90
Các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là:
90, 180, 270, 360, 450.
4. BT 154/59:
 Ta có a 2, a 3, a 4, a 8 
a Î BC(2; 3; 4; 8) và 35 
 BCNN (2, 3, 4, 8) = 24
Vậy a = 48.
5. BT155/59:
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCNN(a, b)
2
10
1
50
BCNN(a, b)
12
300
420
 50 
ƯCNN(a, b).BCNN(a, b)
24
3.000
420
2.500
a.b
24
3.000
420
2.500
3. Củng cố: 
4. Hướng dẫn về nhà: 5’
BTVN: 	Bài 1: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 8 thì dư 6, chia 12 dư 10, chia 15 dư 13 và chí hết cho 23.
HD: Gọi A là số cần tìm, vì A chia cho 8 thì dư 6, chia 12 dư 10, chia 15 dư 13. Nên A+2 chí hết cho 8, 12, 15. A+2 là BC(8,12,15); A chia hết cho 23
Bài 2: Cho biết BCNN(a;b)=60 và a=12. Tìm b?
Bài 3: Tìm số tự nhiên bé nhất biết chia 4 dư3, chí 5 dư4, chia 6 dư 5, chia 9 dư 10.
Hoàn thành các bài tập SGK; 191, 192, 195 SBT
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.35.doc